ngữ pháp gián tiếp 다고 하다
Lời nói trực tiếp : 직접 인용, 직접 화법
Hình thái của lời nói trực tiếp là: “câu văn” + 라고 하다
Có bốn hình thức câu gián tiếp
- tường thuật
- nghi vấn (câu hỏi)
- đề nghị.
- yêu cầu (mệnh lệnh)
Lời nói gián tiếp cho câu trần thuật:
Động từ + ㄴ/는다고 하다
VD: 가다-> 간다고 하다, 먹다-> 먹는다고 하다
Tính từ + 다고 하다:
VD: 예쁘다-> 예쁘다고 하다, 좋다-> 좋다고 하다
1 Tường thuật gián tiếp một nội dung được nghe từ người khác
Ví dụ
407190
407176
407177
407178
제가 영호 씨한테 유학 간다고 했어요
Tôi đã nói với Young-ho mình sẽ đi du học.
407179
3. ‘다고 하다’ Có thể chuyển thành ‘ 다고 말하다, 다고 전하다, 다고 칭찬하다, 다고 듣다…’.
Ví dụ
407180
407181
407182
407183
4. quá khứ ‘았/었다고 하다’. Tương lai, phỏng đoán ‘겠다고 하다’, ‘(으)ㄹ 거라고 하다’.
407184
407185
407186
407187
5. Danh từ ‘(이)라고 하다" phủ định ‘이/가 아니라고 하다’
407188
407189
- Luyện thi topik online
- Mẹo giải đề topik 3 - 4
- Cách luyện topik Siêu Tốc
- Tài liệu tiếng hàn
- 2000 từ vựng + 61 ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi topik
Đăng nhập, comment để thảo luận giải đáp các thắc mắc về tiếng hàn. B Nhận tài liệu trực tiếp qua ô bình luận !!