ngữ pháp 는 동안
Có thể dịch là : "Trong lúc, trong khi "
Động từ + 는 동안
Danh từ + 동안
Danh từ + 동안
1. Đứng sau động từ để thể hiện ý nghĩa “trong lúc”.
407209
407210
407211
2. Có thể sử dụng cùng với ‘ 없다, 있다’.
407212
407213
407214
3. Khi sử dụng cùng với danh từ chỉ thời gian hay thời điểm thì dùng dạng ‘ 동안’.
407215
407216
Ví dụ khác cho ngữ pháp 는 동안
407217
407218
- Luyện thi topik online
- Mẹo giải đề topik 3 - 4
- Cách luyện topik Siêu Tốc
- Tài liệu tiếng hàn
- 2000 từ vựng + 61 ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi topik
Đăng nhập, comment để thảo luận giải đáp các thắc mắc về tiếng hàn. B Nhận tài liệu trực tiếp qua ô bình luận !!