Danh từ + 께서
1. Là biểu hiện tôn kính của ‘이/가’ thể hiện chủ ngữ của câu.
선생님께서 학생들을 많이 도와주십니다.
Giáo viên đã giúp đỡ các em học sinh rất nhiều.
부모님께서 화를 많이 내셨어요.
Bố mẹ đã vô cùng tức giận (giận dữ, nổi giận)
할머니께서 저를 부르셨어요.
Bà đã gọi/kêu tôi (về).
Giáo viên đã giúp đỡ các em học sinh rất nhiều.
부모님께서 화를 많이 내셨어요.
Bố mẹ đã vô cùng tức giận (giận dữ, nổi giận)
할머니께서 저를 부르셨어요.
Bà đã gọi/kêu tôi (về).
2. Cũng sử dụng cùng với ‘는, 도’
부모님께서는 제 걱정을 많이 하세요.
Bố mẹ rất lo lắng về tôi.
Bố mẹ rất lo lắng về tôi.
선생님께서도 생일 파티에 오셨어요.
Thầy giáo cũng đã đến bữa tiệc sinh nhật.
Thầy giáo cũng đã đến bữa tiệc sinh nhật.
이/가
Là tiểu từ đứng sau danh từ làm chủ ngữ, 이 đi theo sau danh từ kết thúc bằng phụ âm và 가 đi theo sau danh từ kết thúc bằng nguyên âm. Tiểu từ 이/가 thường được kết hợp với 있다 (có), 없다(không có) mà dạng kính ngữ của 있다 và 없다 là 있습니다 và 없습니다.
책이 있습니다. Có sách.
시계가 있습니다. Có đồng hồ
시계가 있습니다. Có đồng hồ
- Luyện thi topik online
- Mẹo giải đề topik 3 - 4
- Cách luyện topik Siêu Tốc
- Tài liệu tiếng hàn
- 2000 từ vựng + 61 ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi topik
Đăng nhập, comment để thảo luận giải đáp các thắc mắc về tiếng hàn. B Nhận tài liệu trực tiếp qua ô bình luận !!