Ngữ pháp Động từ/Tính từ + 게 마련이다
가다-> 가게 마련이다, 먹다->먹 게 마련이다
예쁘다->예쁘 게 마련이다, 춥다->춥 게 마련이다
1. Kết hợp sau động từ, tính từ biểu hiện nghĩa một việc nào đó hoặc một trạng thái nào đó xảy ra là đương nhiên, dĩ nhiên. Cấu trúc này tương đương với biểu hiện “chắc chắn là…, đương nhiên là…” trong tiếng Việt.
사람은 누구나 늙게 마련입니다.
Con người đương nhiên là ai cũng sẽ già đi
Con người đương nhiên là ai cũng sẽ già đi
시간이 지나면 사회도 변하고 사람도 변하 게 마련이다.
Khi thời gian trôi đi thì đương nhiên xã hội cũng biến đổi và con người cũng thay đổi.
Khi thời gian trôi đi thì đương nhiên xã hội cũng biến đổi và con người cũng thay đổi.
습도가 높으면 불쾌지 수도 높게 마련이 지요.
Khi độ ẩm tăng cao đương nhiên là mức độ không thoải mái cũng lên cao.
-불쾌지수 Chỉ số không thoải mái (chỉ số cho biết mức độ không thoải mái, mức độ tâm trạng xấu của cơ thể con người)
Khi độ ẩm tăng cao đương nhiên là mức độ không thoải mái cũng lên cao.
-불쾌지수 Chỉ số không thoải mái (chỉ số cho biết mức độ không thoải mái, mức độ tâm trạng xấu của cơ thể con người)
2. Có biểu hiện tương tự là -기 마련이다
살다 보면 힘들 일이 생 기기 마련이다.
= 살다 보면 힘들 일이 생기 게 마련이다.
Nếu còn sống thì dĩ nhiên còn nảy sinh những việc khó khăn.
= 살다 보면 힘들 일이 생기 게 마련이다.
Nếu còn sống thì dĩ nhiên còn nảy sinh những việc khó khăn.
- Luyện thi topik online
- Mẹo giải đề topik 3 - 4
- Cách luyện topik Siêu Tốc
- Tài liệu tiếng hàn
- 2000 từ vựng + 61 ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi topik
Đăng nhập, comment để thảo luận giải đáp các thắc mắc về tiếng hàn. B Nhận tài liệu trực tiếp qua ô bình luận !!