Ngữ pháp 기가 이를 데 없다./strong>
Dùng để nhấn mạnh mức độ hoặc trạng thái đạt đến mức hoàn hảo, cực hạn và có nghĩa là không thể nói gì thêm về mức độ hoặc trạng thái đó.
Có thể thấy ở một số dạng thức khác như: -기 이를 데가 없다.nbsp;và -기 이를 데 없다.
Ví dụ minh họa
그동안 많은 도옴을 주셨는데 이런 일로 폐를 끼치게 되어 죄송스럽기가 이를 데 없네요.
Thời gian qua anh đã giúp đỡ chúng tôi rất nhiều, tôi cảm thấy vô cùng xin lỗi vì đã làm phiền anh vì việc này. (Vô cùng xin lỗi ý muốn nói có xin lỗi cũng vẫn thấy vô cùng có lỗi kiểu áy náy).
자식에 대한 부모의 사랑하기가 이를 데 없다.
Tình yêu mà bố mẹ dành con cái là vô bờ bến.
그녀는 마음이 부드럽기가 이를 데 없는 여자였다.
Cô gái ấy có tấm lòng vô cùng nhân hậu.
방학 내내 밀린 숙제를 해야 하는 내 마음은 괴롭기가 이를 데 없다.
Cả kì nghỉ phải làm số bài tập bị dồn đọng (từ trong năm học) thật là đau khổ hết chỗ nói. (밀리다: dồn ứ. 내내: suốt. 괴롭다: đau khổ khó chịu).
- Luyện thi topik online
- Mẹo giải đề topik 3 - 4
- Cách luyện topik Siêu Tốc
- Tài liệu tiếng hàn
- 2000 từ vựng + 61 ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi topik
Đăng nhập, comment để thảo luận giải đáp các thắc mắc về tiếng hàn. B Nhận tài liệu trực tiếp qua ô bình luận !!