ngữ pháp 기가 일쑤이다
Cấu trúc thể hiện việc mà từ ngữ phía trước diễn đạt rất thường có.
민준이는 덤벙대는 성격이라서 일을 그르치기 일쑤예요.
우리 지수는 아침에 깨우지 않으면 늦잠을 자기 일쑤야.
자취를 하는 승규는 아침을 거르기 일쑤이다.
가: 김 선생, 요즘 학생들 수업 태도가 안 좋아서 지도하기 힘들지요?
나: 네, 봄이라서 그런지 식곤증 때문인지 오후에는 학생들이 졸기 일쑤예요
- Luyện thi topik online
- Mẹo giải đề topik 3 - 4
- Cách luyện topik Siêu Tốc
- Tài liệu tiếng hàn
- 2000 từ vựng + 61 ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi topik
Đăng nhập, comment để thảo luận giải đáp các thắc mắc về tiếng hàn. B Nhận tài liệu trực tiếp qua ô bình luận !!