ngữ pháp 거들랑
1 Đuôi liên kết thể hiện nghĩa 'nếu một việc nào đó là sự thật hoặc trở thành sự thật'.
아이가 밥을 안 먹거들랑 도시락을 싸서 먹여 보세요.
언니를 만나거들랑 제 말을 꼭 전해 주세요.
은행에 기다리는 사람이 많거들랑 그냥 오고 내일 다시 가라.
가: 아버지께서 오늘 일찍 오신대.
나: 아버지께서 오시거들랑 외식하자고 해야겠다.
2 Cấu trúc kết thúc câu thể hiện lý do, nguyên nhân hay căn cứ mà người nói suy nghĩ đối với lời phía trước.
난 지금 밖에 못 나갈 것 같아. 배가 아프거들랑.
오늘은 못 만나겠다. 내일이 시험이거들랑.
교실에 사람이 너무 많아서 깜짝 놀랐네. 평소에는 이렇게 많지 않거들랑.
나: 내가 조금 전에 줬거들랑.
가: 강아지가 밥을 안 먹네.
3 Cấu trúc kết thúc câu thể hiện việc nói đến tiền đề của nội dung sẽ tiếp nối về sau đồng thời câu chuyện được tiếp nối ở sau.
어제 처음으로 요리를 해 봤거들랑. 근데 생각보다 쉽더라고.
내일 동창회에 가거들랑. 무슨 옷을 입고 가야 할지 고민이야.
내가 지금 돈이 없거들랑. 돈 좀 빌려줄 수 있어?
나: 누군데? 고등학교 시절 첫사랑이라도 만난 거야?
가: 내가 지난주에 백화점에 갔거들랑. 거기서 누구를 봤는지 알면 깜짝 놀랄 거야
Bài tập ngữ pháp 거들랑
Câu 7
서로의 관계를 지속시킬 수 있는 ( ) 먼저 화해를 청하는 방법뿐이다.
- Luyện thi topik online
- Mẹo giải đề topik 3 - 4
- Cách luyện topik Siêu Tốc
- Tài liệu tiếng hàn
- 2000 từ vựng + 61 ngữ pháp thường xuất hiện trong đề thi topik
Đăng nhập, comment để thảo luận giải đáp các thắc mắc về tiếng hàn. B Nhận tài liệu trực tiếp qua ô bình luận !!