Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"


입 연 유동규 "회유되지 않았다"…수사 1년 만에 새 국면 / SBS

YOO DONG GYU KHAI RẰNG “KHÔNG HÒA GIẢI ĐƯỢC GÌ’... CUỘC ĐIỀU TRA CHỈ TRONG 1 NĂM, CỤC DIỆN MỚI/SBS



대장동 수사 이렇게 국면 맞이한 것은, 의혹의 핵심 인물 유동규 전 본부장의 진술 때문었던으로 전해집니다. 

Được biết là việc điều tra quận Daejang phù hợp với cục diện mới như thế này là do lời khai của cựu giám đốc Yoo Dong-gyu, nhân vật chủ chốt của nghi ngờ này. 


야당에서는 검찰이 유 전 본부장을 회유해서 진술을 받아낸 것이라는 주장이 나왔는데, 당사인 유 전 본부장은 이런 의혹 부인했습니다

Đảng đối lập đưa ra chủ trương rằng bên công tố đã thuyết phục cựu giám đốc Yoo để có thể lấy lời khai nhưng đương sự của cựu giám đốc Yoo lại phủ nhận nghi ngờ này. 


김관진 기자입니다. 

Đây là phóng viên Kim Kwan Jin.


<기자> 석방 하루 만에 불구 상태 대장 재판 출석 유동규 전 성남도시개발공사 본부장. 

Cựu giám đốc công ty phát triển thành phố Seongnam, Yoo Dong-gyu - người đã tham dự phiên tòa quận Daejang trong tình trạng không bị bắt giữ chỉ sau một ngày được trả tự do. 


검찰 회유로 입을 연 것 아니냐는 취재 질문 의혹 부인했습니다

Ông ta đã phủ nhận trước những nghi ngờ trước những câu hỏi của phóng viên liệu ông có mở miệng bởi sự hòa giải từ phía công tố hay không. 


[유동규/전 성남도시개발공사 본부장 : (회유 있었다는 이야가 많은데 그것 대해 말씀 좀 해주세요.) 최소 뭐에 회유되진 않습니다.] 

[Yoo Dong gyu/ Cựu Giám đốc công ty phát triển thành phố Seongnam: (Có nhiều câu chuyện rằng đã có hòa giải ở đây xin ông hãy nói đôi lời ạ) Tôi không hòa giải ở bất cứ điều gì dù nhỏ nhất. ]


유 전 본부장과 김용 부원장의 인연은 2008년으로 거슬러 올라갑니다

Mối nhân duyên giữa cựu giám độc Yoo và phó giám đốc Kim Yong đã bắt đầu từ năm 2008.


유 전 본부장은 성남 분당의 한 아파트단지 리모델링 추진위원회 조합으로 활동했습니다

Cựu giám đốc Yoo đã hoạt động với tư cách hội trưởng hội thúc đẩy sửa mới lại nhà cũ một quần thể chung cư của nhánh Seongnam. 


이때 분당 지역 리모델링 추진 연합회장이던 김용 부원장과 알게 됐습니다

Kể từ lúc này đã trở nên quen biết với Phó giám đốc Kim Yong của hiệp hội thúc đẩy tu sửa khu vực chi nhánh. 


이후 김 부원장은 2010년부터 8년간 성남시의원으로 활동하면서 2013년 성남도시개발공사 설립 측면에서 지원했고, 유 전 본부장은 성남도시개발공사에서 남욱 변호와 김만배 씨 등 대장 일당과 성남시 사이 연결고리 역할을 했습니다. 

Sau này phó chủ tịch Kim đã hoạt động như một nghị sĩ thành phố Seongnam trong 8 năm từ năm 2010 đồng thời hỗ trợ nên phương diện thiếp lập công trường thúc đẩy phát triển thành phố Seongnam vào năm 2013, và cựu chủ tịch Yoo đã đóng vai trò trong việc liên kết mối quan hệ thành phố Seongnam giữa luật sư Nam - wook trong công trình phát triển thành phố Seongnam với băng đảng Daejang như ông Kim Man-bae. 


대장동 사업 이익 배분 설계 민간 사업들이 원하는 대로 이뤄지면 대장 일당은 4천억 원 넘게 챙길 수 있었습니다

Khi hệ thống phân chia lợi nhuận của dự án quận Daejang được thực hiện theo mong muốn của các doanh nghiệp thì băng đảng quận Daejang có thể kiếm được hơn 400 tỷ won. 


이들의 각별한 관계 대장 일당이던 정영학 회계 수사 협조 깨졌습니다

Mối quan hệ cá biệt của những người này đã bị phá vỡ bởi sự phối hợp điều tra của kế toán Jeong Young - hak, người đã từng trong băng đảng quận Daejang. 


회계 검찰 자진 출석해 핵심 증거인 녹취록을 제출하면 대장 사업의 민관 유착 의혹 드러난 것입니다. 

Kế toán Jeong đã tự nguyện đến công tố và nộp bản ghi là chứng cứ quan trọng, từ đó nghi ngờ về mối quan hệ hợp tác của doanh nghiệp quận Daejang đã được đưa ra. 


대장동 수사 1년 만에 이번에는 김 부원장과 유 전 본부장의 은밀한 거래 의혹이 유 전 본부장과 남 변호 진술 불거졌습니다

Chỉ sau 1 năm điều tra quận Daejang, lần này nghi ngờ giao dịch tiền bí mật của Phó chủ tịch Kim và cựu chủ tịch Yoo đã được đưa ra bởi lời khai của cựu chủ tịch Yoo và luật sư Nam. 


수천억 이권 노리고 한 배를 탔던 지역 정치 공무, 민간 사업들이 서로 등을 돌리면서 1년 넘게 계속 대장 수사 새로 국면을 맞고 있습니다.

Cuộc điều tra về quận Daejang mà đã kéo dài hơn 1 năm đồng thời xoay quanh những nhà chính trị với công nhân viên chức, nhà doanh nghiệp tư nhân - những người mà đi trên một con thuyền nhắm tới lợi nhuận hàng trăm tỉ, đang đối diện với cục diện mới. 


출처 : SBS 뉴스

원본 링크 

 

Đánh giá bài viết

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích bài viết này không ?

Ngữ pháp trong bài

1 ) -게 되다 : trở nên, được
2 ) -고 있다 : đang
3 ) 수 있다 : có thể
4 ) -라는 : rằng
5 ) -었던 : đã, từng, vốn
6 ) 으로 : sang
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
각별하다 khác biệt
2
은밀하다 kín đáo, bí mật, kín kẽ
3
계속되다 được liên tục
4
드러나다 hiện ra, thể hiện
5
맞이하다 đón
6
부인하다 phủ nhận
7
올라가다 trèo lên, leo lên
8
지원하다 hỗ trợ
9
지원하다 đăng ký
10
활동하다 hoạt động
11
드러나다 hiện ra, thể hiện
12
불거지다 lộ, lòi
13
제출되다 được nộp, được đệ trình
14
제출하다 nộp, trình, đệ trình
15
출석하다 có mặt
16
회유하다 hòa giải
17
이뤄지다 diễn ra
18
최소한 tối thiểu
19
역하다 nôn nao
20
추지다 ướt sũng, ướt nhoèn nhoẹt
21
노리다 hôi thối, thum thủm
22
깨지다 bị đập tan, bị đập vỡ, bị vỡ tan
23
대하다 đối diện
24
돌리다 vượt qua hiểm nghèo, qua giai đoạn nguy hiểm
25
원하다 muốn
26
전하다 truyền lại, lưu truyền
27
챙기다 sắp xếp, sửa xoạn, thu xếp
28
노리다 nhìn lăm le, nhìn hằn học
29
공무원 công chức, viên chức
30
당사자 đương sự
31
변호사 luật sư
32
불구속 (sự) không bắt giam, không giam giữ, cho tại ngoại
33
사업자 người kinh doanh
34
정치인 chính trị gia
35
조합장 hội trưởng
36
최소한 hạn mức tối thiểu
37
회계사 nhân viên kế toán
38
아파트
[←apartment]
căn hộ, chung cư
39
이렇게 như thế này
40
이야기 câu chuyện
41
취재진 nhóm lấy tin, đội ngũ phóng viên
42
이런 như thế này
43
계속 liên tục
44
새로 mới
45
서로 nhau, lẫn nhau
46
아니 không
47
대로 như, giống như, theo như
48
이야 thì…
49
그것 cái đó
50
대로 giống như
51
때문 tại vì, vì
52
아니 không
53
이런 thật là, coi đó
54
이야 ê, này
55
거래 sự giao dịch
56
검찰 việc khởi tố, cơ quan kiểm sát
57
계속 sự liên tục
58
공무 công vụ
59
관계 giới quan chức, giới công chức
60
관계 quan hệ
61
국면 cục diện
62
기자 ký giả, nhà báo, phóng viên
63
당사 công ty
64
대로 đại lộ
65
대장 thủ lĩnh
66
대장 ruột già , đại tràng
67
대장 sổ cái, sổ sách
68
대해 đại dương, biển cả
69
링크
[link]
sự kết nối
70
링크
[rink]
sân băng trong nhà, sân trượt patanh
71
말씀 lời
72
민간 dân gian, dân chúng, nhân dân
73
변호 sự biện hộ, sự nói đỡ
74
부원 nhân viên phòng ban
75
부인 phu nhân
76
부인 sự phủ nhận
77
부인 phụ nữ, đàn bà
78
불구 sự tàn tật, sự dị dạng
79
사업 việc làm ăn kinh doanh
80
사이 khoảng cách, cự li
81
서로 nhau, lẫn nhau
82
석방 sự phóng thích, sự trả tự do
83
설계 việc lập kế hoạch, kế hoạch
84
설립 sự thiết lập, sự thành lập
85
수사 sự điều tra
86
수사 số từ
87
역할 vai trò, nhiệm vụ
88
연결 sự liên kết, sự liên tục, sự kết nối
89
연합 liên hiệp
90
유착 sự gắn kết, sự kết chặt
91
인물 nhân vật
92
인연 nhân duyên
93
자진 sự tình nguyện, sự tự thân
94
재판 việc tái bản, sách tái bản
95
재판 sự xét xử
96
정치 chính trị
97
조합 sự kết hợp, sự pha trộn, sự tổng hợp
98
주장 chủ tướng
99
주장 (sự) chủ trương
100
증거 chứng cứ, căn cứ
101
지역 vùng, khu vực
102
지원 sự hỗ trợ
103
지원 sự đăng ký tham gia
104
최소 nhỏ nhất
105
최소 tối thiểu, ít nhất
106
추진 sự đẩy tới
107
출석 sự có mặt, sự xuất hiện
108
활동 hoạt động
109
회계 kế toán
110
질문 việc hỏi, việc chất vấn, câu hỏi
111
취재 sự lấy tin, sự lấy thông tin
112
뉴스
[news]
chương trình thời sự
113
의혹 sự nghi hoặc, lòng nghi hoặc
114
뉴스
[news]
chương trình thời sự
115
말씀 lời
116
배분 sự phân chia
117
본부 trụ sở chính
118
분당 sự tách đảng, đảng li khai
119
상태 trạng thái, tình hình, hiện trạng
120
유동 sự lưu thông, sự chảy
121
의혹 sự nghi hoặc, lòng nghi hoặc
122
이권 quyền lợi
123
이런 như thế này
124
이번 lần này
125
이익 lợi ích, ích lợi
126
일당 cùng hội cùng thuyền, bọn đồng đảng
127
일당 tiền công nhật
128
제출 sự nộp, sự trình, sự đệ trình
129
진술 sự trần thuật, sự trình bày
130
질문 việc hỏi, việc chất vấn, câu hỏi
131
취재 sự lấy tin, sự lấy thông tin
132
측면 mặt bên
133
하루 một ngày
134
협조 sự hiệp trợ, sự hợp lực, sự trợ giúp
135
협조 sự cộng tác, sự phối hợp, sự hòa hợp
136
회유 sự thoả hiệp, sự xoa dịu