.jpg)
Tổng hợp từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng hàn.
Từ tượng hình, tượng thành thường ít gặp trong tiếng hàn. Vì vậy một số bạn không quá chú trọng vào nó.
Nhưng trong đề topik bạn sẽ thấy có rất nhiều câu xuất hiện những từ này. Nếu các bạn không biết thì khá nan giải.
Vì vậy hôm nay mình tổng hợp lại các từ tượn thành, từ tượng hình để mọi người cùng tham khảo.
가믈가믈
Mơ hồ
갈기갈기
Từng mảnh vụn, từng miếng nhỏ
갈팡잘팡
Lang thang, không biết đi đâu.
개굴개굴
ếch ộp, tiếng ếch kêu
건들건들
đung đưa, lúc lắc
곤드레만드레
ngật ngưỡng, say bí tỉ, say túy lúy.
곱슬곱슬
loăn, xoăn, quăn
구불구불
ngoằn ngoèo, uốn khúc
굽이굽이
Uốn khúc, khúc lượn
Ví dụ
설악산은 굽이굽이 깊은 계곡으로 유명하다
Núi Seorak nổi tiếng với thung lũng quanh co.
근질근질
Ngứa ngáy, rậm rật (muốn làm gì đó)
글썽글썽
Ngấn lệ, nhòa nước mắt
기웃기웃
rình mò
까칠까칠
Xơ xác
꼬깃꼬깃
Nhàu nát
꼬박꼬박
liên tục, ròng rã
꼬불꼬불
Gấp khúc, quanh co
꼬치꼬치
cặn kẽ
꽁꽁
Đông cứng, trói chặt, buộc chặt
꾸벅꾸벅
gật gù
꾸역꾸역
ùn ùn, dồn vào
꾹꾹
chất chứa, kín mít
꿀꺽꿀꺽
ừng ực
꿀꿀
ủn ỉn
꿈틀꿈틀
Ngọ nguậy
끄덕끄덕
Gật gật
끈적끈적
Dính dính, nhớp nháp
너덜너덜
Tả tơi
느릿느릿
Chậm chạp, lề mề
다닥다닥
san sát, sin sít.
다짜고짜
Bất thình lình, đột ngột
달랑달랑
Leng keng
더듬더듬
Sờ soạng. Lắp bắp
데굴데굴
(tròn) lông lốc
도란도란
Nhỏ nhẹ
동글동글
Tròn vo
두근두근
Thình thịch
두리번두리번
Láo liên, ngó nghiêng
둘둘
Cuộn tròn
뒤뚱뒤뚱
Lảo đảo, nghiêng ngả
뒤죽박죽
Lộn xộn, hỗn loạn
드르렁드르렁
ầm ầm, khò khò
들썩들썩
Dập dềnh
들쑥날쑥
Thò thụt
듬성듬성
Thưa thớt, lác đác
따끈따끈
Ấm áp, nóng hổi
따끔따끔
Xót, buốt
따르릉따르릉
Reng reng
땡땡
leng keng
또박또박
rõ ràng
똑딱똑딱
tích tắc
똑똑
Lích rích (tiếng mưa)
똘똘
Cuộn tròn
뚜벅뚜벅
Đi lọc cọc, lộc cộc
띄엄띄엄
Cách ra, thưa ra
말똥말똥
Trừng trừng (mắt), (nhìn) chằm chằm
말랑말랑
Mềm mại
오락가락
Đi đi lại lại, lác đác, không rõ
쑥쑥
lớn lên, dần dần
껑충
Nhảy tót, vọt lên, nhảy qua nhẹ nhàng