-min.jpg)
Người ta thường ví tình yêu như ngọn lửa bạo phát, bạo tàn. Thì tình bạn như ngọn lửa cháy âm ỉ. Trên đời, thật may mắn nếu tìm được người tri âm, tri kỉ. Nhưng nhiều trường hợp không như chúng ta mong muốn khi có những người bạn không thật lòng.
Hôm nay, hohohi sẽ cùng bạn đến với những stt tiếng hàn về tình bạn chất như nước cất nhé.
Sttt tiếng hàn về tình bạn
Câu nói tiếng hàn về tình bạn 1
친구들 에게서 기대하는 것을 친구들에게 베풀어라.
Làm cho bạn bè của bạn những gì bạn mong đợi từ họ
Tiếng hàn về tình bạn 2
2년 동안 다른 사람이 당신에게 관심을 갖게 해 사귄 친구 보다 더 많은 친구를 2달 간 다른 사람에게 관심을 가져 사귈 수 있다.
Bạn có thể kết bạn trong hai tháng nhiều hơn bạn bằng cách khiến người khác quan tâm đến bạn trong hai năm.
Câu nói tiếng hàn về tình bạn 3
모두가 너를 힘들게 할 거야 그게 진실 이고. 넌 그럴 가치가 있는 놈 하나만 찾으면 돼.
Mọi người sẽ làm tổn thương bạn, đó là sự thật. Bạn chỉ cần tìm một người có giá trị với mình.
[플리커]
Stt tiếng hàn về tình bạn 4
내가 끄덕일 때 똑같이 끄덕이는 친구는 필요 없다. 그런 건 내 그림자가 더 잘한다.
Tôi không cần một người bạn gật đầu giống nhau khi tôi gật đầu. Đó là những gì mà cái bóng của tôi làm tốt hơn.
[위키 피디아]
Stt tiếng hàn về tình bạn 5
궁극적으로 결혼 이든 우정 이든 관계 에서 유대감을 형성하는 것은 대화다
Trò chuyện luôn là mối liên kết tình cực trong hôn nhân hay tình bạn.
[위키 피디아]
Stt tiếng hàn về tình bạn 6
우정은 한 사람이 다른 사람에게 이렇게 말할 때 탄생한다. "뭐라고? 너도 그래? 나만 그런 줄 알았는데"
Tình bạn được sinh ra khi một người nói với một người khác: "Cái gì? Bạn cũng vậy? Tôi đã nghĩ rằng tôi là người duy nhất như vậy"
Stt tiếng hàn về tình bạn 7
배신은 우정의 양념이다. 그것도 후추나 겨자 처럼 자극적인 향신료다. 배신의 요소도 그 위험성도 깔려 있지 않은 우정이 싱겁다고 느껴질 때, 한 사람의 독립된 어른이 되었다고 말할 수 있다.
Sự phản bội là gia vị của tình bạn. Nó cũng là một loại gia vị kích thích như tiêu hoặc mù tạt. Khi bạn cảm thấy rằng một tình bạn không có yếu tố phản bội hoặc nguy cơ phản bội là nhạt nhẽo, bạn có thể nói rằng bạn đã trở thành một người trưởng thành độc lập.
[ 미시마 유키오]
Stt tiếng hàn về tình bạn 8
친구라면 친구의 결점을 참고 견뎌야 한다. ( 영국 극작가, 셰익스피어)
Nếu bạn là một người bạn, bạn phải chịu đựng những khuyết điểm của bạn mình.
Stt tiếng hàn về tình bạn 8
친구를 고르는 데는 천천히, 친구를 바꾸는 데는 더 천천히.
Chậm trong việc chọn bạn, chậm hơn trong việc thay đổi bạn bè.
Câu nói tiếng hàn về tình bạn 9
고난과 불행이 찾아올 때 비로소 친구가 친구임을 안다.
Chỉ khi khó khăn, bất hạnh ập đến, bạn mới biết rằng ai là bạn.
Câu nói tiếng hàn về tình bạn 10
사업하다 생긴 우정이 우정으로 하는 사업 보다 낫다.
Tinh bạn khi kinh doanh tốt hơn là làm kinh doanh tình bạn.
Câu nói tiếng hàn về tinh bạn 11
끝낼 수 있는 우정은 결코 진실된 것이 아니다.
Một tình bạn có thể kết thúc không bao giờ là sự thật
danh ngôn tiếng hàn về tình bạn 12
설명 하지마라. 친구라면 설명할 필요가 없고, 적이라면 어차피 당신을 믿으려 하지 않을 테니까.
không giải thích Nếu là bạn bè thì không cần giải thích, còn nếu là kẻ thù thì dù thế nào họ cũng sẽ không tin bạn.
[위키 피디아]
Danh ngôn tiếng hàn về tình bạn 13
사람이 친구를 사귀는 데는 분명한 과정이 하나 있는데, 매번 몇 시간에 걸쳐 이야기를 하고 이야기를 들어주는 것이다.
Có một quá trình hiển nhiên để mọi người kết bạn, mỗi khi họ dành hàng giờ để trò chuyện và lắng nghe.
[플리커]
Câu nói hay tiếng hàn về tình bạn 14
친구를 용서하는 것 보다 적을 용서하는 것이 더 쉽다.
Tha thứ cho kẻ thù thì dễ hơn tha thứ cho một người bạn.
[위키 피디아]