Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"

File nghe trong bài

 

[ 건강] 침만 잘 삼켜도 병 낫는다? 신묘한 '침'의 효능 (SBS8 뉴스|2014.7.26)

[Sức Khoẻ] Nuốt nước bọt cũng có thể khỏi bệnh? Tác dụng thần kỳ của nước bọt

Dịch bời : Đỗ Thảo

 


입 속의 침을 잘 보존하는 장수 비법 이다, 동의보감에 나오는 말입니다. 

Bí quyết sống lâu chính là bảo vệ kĩ nước bọt trong miệng, quan niệm này được viết trong cuốn “Đông Y Bảo Giám”.


침에 염증 치료 단백질이 있 어서 침을 자주 삼키면 식도와 위의 염증 가라앉힐 수 있고, 또 외부 세균 싸우는 면역 세포가 있다는 것도 밝혀졌습니다

Quyển sách này đã có nói rõ rằng, bởi vì trong miệng có chứa chất đạm có tác dụng kháng viêm nên nếu như nuốt nước bọt thường xuyên thì có thể làm dịu chứng viêm thực quản và dạ dày, thêm nữa nó cũng có các tế bào miễn dịch chống lại các vi khuẩn từ bên ngoài.   


하루 1.5 리터나 분비되는 침 속에 여러 약이 들어 있다는 겁니다.

Có nhiều loại thuốc chứa trong 1,5l nước bọt mà miệng tiết ra trong một ngày. 


조동찬 의학 전문 기자입니다.

Sau đây là Cha Dong Chan – phóng viên chuyên mảng y học. 


건강한 성 인의 침을 모은 후 성분 분석해봤습니다.

Sau khi thu thập mẫu nước bọt của những người trưởng thành khỏe, chúng tôi đã tiến hành phân tích thành phần của chúng.


아밀라아제라는 탄수화물 분해 효소와 히스티딘이라는 단백질, 그리고 여러 면역 세포 확인됩니다.

(Người ta đã) xác định được (trong nước bọt có chứa) một loại protein có tên gọi là histidine và enzyme phân giải carbohydrate có tên gọi amylase cũng như một vài tế bào miễn dịch. 


히스티딘은 입 안 이나 도의 상처 치료하는 역할을 하는 것으로 밝혀졌습니다.

Histidine đã được chứng minh là có vai trò chữa lành vết thương trong miệng và thực quản.


최근 일본 에서는 침을 자주 삼키는 것만으로 당뇨병 비만 예방 도움이 된다는 연구 결과 발표됐습니다.

Gần đây tại Nhật Bản, có một kết quả nghiên cứu được công bố cho thấy việc nuốt nước bọt thường xuyên có thể giúp phòng ngừa bệnh tiểu đường cũng như bệnh béo phì. 


침이 췌장 기능 활성화시켜서 당 대사 촉진하기 때문입니다.

Điều này là do nước bọt giúp hoạt hóa chức năng của tuyến tụy và thúc đẩy quá trình chuyển hóa đường.


흡연자 감기 폐렴 같은 감염 병에 잘 걸리는 것도 침의 기능 관계 있습니다.

Việc những người hút thuốc dễ mắc các bệnh truyền nhiễm như cảm lạnh hay viêm phổi cũng có liên quan đến chức năng của nước bọt.  


이탈리아 연구팀이 흡연자와 비 흡연자의 침을 각각 모아서 여러 면역 세포의 양을 측정 비교해봤더니, 흡연자의 침 속 면역 세포 농도는 비 흡연자 보다 현저하게 낮았는데 최고 100배 넘게 차이가 나는 것도 있었습니다.

Nhóm nghiêm cứu người Ý đã thu thập từng mẫu nước bọt của cả người hút thuốc lẫn người không hút thuốc và tiến hành đo lường so sánh số lượng của một vài tế bào miễn dịch.   


침은 이렇게 침샘 에서 관을 따라 입 안으로 분비됩니다.

Nước bọt được tiết vào miệng thông qua ống dẫn từ tuyến nước bọt. 


침샘은 귀 밑, 턱 밑, 그리고, 혀 밑에 한 쌍씩, 모두 여섯 개가 있는데요.

Có tổng cộng 6 tuyến nước bọt, hai tuyến dưới tai, hai tuyến dưới cằm và hai tuyến dưới lưỡi. 


엑스레이를 보면 침샘에 하얀 구슬 같은 게 보입니다.

Khi nhìn vào ảnh chụp X-quang này, có thể thấy các hạt trắng ở tuyến nước bọt.


결석 이나 담석 처럼 침샘에도 돌이 생길 수 있습니다.

Giống như sỏi thận hoặc sỏi mật, trong tuyến nước bọt cũng có thể xuất hiện sỏi.


타석증이라고 하는데 100명 중 한 명 정도가 앓는 비교적 흔한 질병입니다.

Đó gọi là bệnh sỏi nước bọt, một loại bệnh thường gặp, cứ 100 người thì có khoảng 1 người mắc bệnh.


[문찬영/ 타석 환자 : 림프절이 부은 것 같아서 약 타 먹었는데도 증상 계속 나빠져서..]

[Moon Chan Yeong/ bệnh nhân sỏi nước bọt: Tôi thấy giống như bị sưng hạch bạch tuyết nên đã uống cả tá thuốc nhưng các triệu chứng cứ tiếp tục nặng dần lên...]


타석증은 목감기 처럼 주위가 붓고 아프지만 밥을 먹을 때 통증 매우 심해지는 특징이 있습니다.

Bệnh sỏi nước bọt có đặc trưng là sưng và đau quanh cổ như bị viêm họng, nhưng khi ăn cơm thì cơn đau sẽ trở nên trầm trọng hơn nhiều.


돌이 작을 때는 간단하게 뽑아낼 수 있지만 돌이 커져 침샘 까지 파괴되면 큰 수술을 받아야 합니다.

Khi hạt sỏi còn nhỏ thì có thể lấy ra một cách dễ dàng, tuy nhiên nếu như sỏi to lên và tàn phá cả tuyến nước bọt thì phải trải qua một cuộc đại phẩu. 


[이삼선/ 서울 대치 병원 교수 : 침샘 자체를 다 떼 내야 하는데, 그러 얼굴 변형이 오죠. 침샘에 신 경이 지나가는데, 신 경도 같이 제거하기 때문 얼굴 찌그러지죠.]

[Lee Sam Seon/ giáo sư nha khoa của bệnh viện đại học Seoul: Phải cắt bỏ tuyến nước bọt, nhưng nếu vậy thì gương mặt cũng sẽ bị biến dạng. Bởi vì các dây thần kinh đi qua tuyến nước bọt, nên (việc cắt bỏ tuyến nước bọt) cũng sẽ loại bỏ luôn cả các dây thần kinh, gương mặt cũng vì vậy mà trở nên méo mó.  


담배 피우 거나 침을 자주 뱉으면 구강 세균 균형 깨져서 타석은 물론 충치 원인이 될 수 있습니다.

Bởi nếu hút thuốc và khạc nhổ thường xuyên sẽ làm phá vỡ sự cân bằng của các vi khuẩn có trong khoang miệng, và hiểm nhiên bệnh sỏi nước bọt cũng có thể trở thành nguyên nhân của bệnh sâu răng. 


(Ghi hình : 신동환, Biên tập: 김종미)

 

Đánh giá bài viết

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích bài viết này không ?

Ngữ pháp trong bài

1 ) -아야 하다 : phải
2 ) -기 때문 :
3 ) -은 것 : sự, điều, việc
4 ) 은 물론 : không những… mà cả
5 ) 수 있다 : có thể
6 ) -라고 : rằng, là
7 ) -라는 : rằng
8 ) 지만 : nhưng, nhưng mà
9 ) 데도 : mặc dù, nhưng
10 ) 으로 : sang
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
가라앉히다 làm lắng, làm chìm
2
찌그러지다 rúm ró, méo mó, nhăn nhúm, nhúm nhó, nhàu nhĩ
3
간단하다 đơn giản
4
신묘하다 thần kì, kì diệu, diệu kì
5
현저하다 minh bạch, tường tận, rõ rệt
6
발표되다 được công bố
7
밝혀지다
8
비교하다 so sánh
9
지나가다 đi qua, qua
10
치료되다 được chữa trị, được điều trị
11
확인되다 được xác nhận
12
보존되다 được bảo tồn
13
분비되다 được tiết ra, được bài tiết
14
분석하다 phân tích
15
뽑아내다 nhổ ra
16
제거되다 bị khử, bị trừ khử, bị thủ tiêu
17
촉진되다 được xúc tiến, được tăng cường, bị kích thích
18
동의보감 Dongeuibogam, Đông Y Bảo Giám
19
엑스레이
[X–ray]
tia X, X- quang
20
이탈리아
[Italia]
Ý
21
탄수화물 cacbohydrat
22
비교적 mang tính so sánh
23
그러면 nếu vậy, như vậy, vậy thì
24
그리고 và, với, với cả
25
그르다 sai lầm, sai trái
26
심하다 nghiêm trọng
27
역하다 nôn nao
28
흔하다 thường thấy, dễ thấy
29
분하다 phẫn nộ, bực mình, tức giận
30
감기다 được nhắm lại (mắt)
31
걸리다 cho đi bộ, dắt bộ
32
그리다 nhớ nhung, thương nhớ
33
깨지다 bị đập tan, bị đập vỡ, bị vỡ tan
34
보이다 được thấy, được trông thấy
35
삼키다 nuốt
36
생기다 sinh ra, nảy sinh
37
싸우다 đánh lộn, cãi vã
38
차이다 bị đá, bị đá văng
39
피우다 làm nở, làm trổ
40
커지다 to lên, lớn lên
41
당뇨병 bệnh tiểu đường
42
목감기 cảm viêm họng
43
활성화 sự phát triển, sự thúc đẩy phát triển
44
흡연자 người hút thuốc
45
단백질 chất đạm
46
이렇게 như thế này
47
여러 nhiều
48
여섯 sáu, 6
49
각각 mỗi một, riêng, từng
50
같이 cùng
51
계속 liên tục
52
매우 rất, lắm
53
모두 mọi
54
보다 hơn, thêm nữa
55
어서 nhanh lên, mau lên
56
자주 thường xuyên, hay
57
이다
58
거나 hay, hoặc
59
까지 tới
60
따라 riêng
61
에서 ở, tại
62
처럼 như
63
이나 hay gì đấy, hay gì đó
64
리터
[liter]
lít
65
감염 sự lan truyền, sự nhiễm thói
66
개가 sự tái giá
67
건강 sự khỏe mạnh, sức khỏe
68
결과 kết quả
69
결석 sự vắng mặt
70
경도 kinh độ
71
경이 sự kinh ngạc
72
관계 giới quan chức, giới công chức
73
교수 việc giảng dạy
74
구슬 hạt, hột
75
균형 sự cân bằng
76
기자 ký giả, nhà báo, phóng viên
77
대사 đại sự, việc trọng đại
78
대치 sự thay thế
79
도움 sự giúp đỡ
80
도의 đạo lý, đạo nghĩa
81
림프
[lymph]
bạch huyết
82
면역 sự miễn dịch
83
변형 sự biến hình, sự thay đổi diện mạo, sự biến đổi, làm biến đổi, làm thay đổi hình dạng
84
병원 bệnh viện
85
비만 (sự) béo phì
86
비법 bí kíp, phương pháp bí truyền
87
서울 thủ đô
88
수술 nhị hoa
89
식도 thực quản
90
신경 dây thần kinh
91
연구 sự nghiên cứu
92
예방 sự dự phòng, sự phòng ngừa
93
원인 nguyên nhân
94
인의 nhân nghĩa
95
자체 tự thể
96
증상 triệu chứng
97
최고 tối cổ, sự cổ nhất, sự cổ xưa nhất
98
최근 Gần đây
99
충치 sự sâu răng, cái răng sâu
100
췌장 tụy
101
타석 vị trí đánh bóng
102
통증 Triệu chứng đau
103
파괴 sự phá huỷ
104
폐렴 viêm phổi
105
환자 bệnh nhân, người bệnh
106
기능 tính năng
107
뉴스
[news]
chương trình thời sự
108
상처 vết thương
109
구강 khoang miệng
110
내야 sân trong
111
농도 nồng độ
112
담배 cây thuốc lá
113
성분 thành phần
114
성인 người trưởng thành
115
세균 vi khuẩn
116
세포 tế bào
117
신동 thần đồng
118
얼굴 mặt
119
염증 sự viêm nhiễm
120
외부 ngoài, bên ngoài
121
의학 y học
122
일본 Nhật Bản
123
자가 nhà riêng
124
자의 ý chí của mình, ý muốn của mình.
125
장수 thương nhân
126
전문 toàn văn
127
정도 đạo đức, chính nghĩa
128
주위 xung quanh
129
질병 bệnh tật
130
측정 sự đo lường
131
침샘 tuyến nước bọt
132
특징 đặc trưng
133
하루 một ngày
134
해지 sự hủy
135
효능 hiệu năng, công năng, tác dụng
136
효소 enzym, men