File nghe trong bài
.jpg)
차 막힌다고 강으로 ' 다이빙' 가까스로 목숨을... / SBS / 월드 리포트
Nói rằng bị kẹt xe và nhảy xuống sông, mạng sống.../ SBS/ World Report
한 남성이 차 에서 내리더니 그대로 달려가 다리 아래 강물로 뛰어듭니다.
Một người đàn ông xuống xe và cứ thế chạy nhanh xuống sông dưới cầu.
남성이 떨어지는 모습만 봐도 다리 높이가 상당히 높다는 것을 알 수 있을 정도.
Đến mức chỉ cần nhìn vào bộ dạng người đàn ông bị ngã, bạn có thể biết rằng chân của anh ta khá cao.
물에 빠진 남성은 이내 물 밖으로 고개를 내놓습니다.
Người đàn ông rơi xuống nước ngay lập tức đã được đưa đầu lên khỏi mặt nước.
당시 다리 위 에서는 10중 추돌사 고가 발생한 상황. 사고 여파로 다리가 폐쇄되면서 차들이 꼼짝 못 하게 되자 장난 삼아 강으로 뛰어내려버린 것입니다.
Vào thời điểm đó, trên cầu đã xảy ra một vụ tai nạn đâm xe với ôtô dẫn đến cây cầu bị phong tỏa vì vụ tai nạn và ô tô bị kẹt cứng nên đã rớt xuống sông như một trò đùa.
[ 어서 수영해!] 하지만 수영을 시작하라는 친구의 말에도 남성은 몸을 제대로 움직일 수 없었습니다.
[Nhanh bơi đi!] Nhưng ngay cả khi bạn của anh ấy bảo bắt đầu bơi đi, anh ấy vẫn không thể di chuyển cơ thể của mình đúng cách.
[지미 제닝스/다리 에서 뛰어내린 남성 : 다리 에서 뛰어내려서 수면에 닿는 순간 제 어깨가 위로 쭉 올라가더라고요.
[Jimmy Jennings / Người đàn ông nhảy khỏi cầu: Ngay giây phút tôi nhảy khỏi cầu và chạm vào mặt nước, vai tôi hướng thẳng lên. .
그때 어깨를 다친 것 같아요.
Tôi nghĩ lúc đó tôi đã bị thương ở vai.
그래도 수영을 해보려고 했어요.]
Dù vậy, tôi vẫn cố để bơi.
몸을 가눌 틈도 없이 물살에 휩싸였다고 당시 상황을 설명합니다.
Anh ấy giải thích tình huống lúc đó rằng anh ấy bị chìm xuống nước và không có cơ hội để kiểm soát bản thân.
[지미 제닝스/다리 에서 뛰어내린 남성 : 물살이 너무 거세서 육지에 다다를 수가 없더라고요.]
[Jimmy Jennings / Người đàn ông nhảy cầu: Dòng nước quá mạnh nên tôi không thể tiếp cận đất liền.]
친구가 물살에 휩쓸려 가는 모습을 보고 일행이 신고를 했고, 보안관 등이 수색에 나 서기 까지 했습니다.
Thấy hình dáng bạn mình bị cuốn trôi, cả nhóm đã cùng báo tin, cảnh sát địa phương và những người khác đã bắt đầu tìm kiếm.
[지미 제닝스/다리 에서 뛰어내린 남성 : 아마 물속 에서 2 시간 반 에서 3 시간 정도 있었던 거 같아요.
[Jimmy Jennings / Người nhảy khỏi cầu: Tôi nghĩ mình đã ở dưới nước khoảng hai tiếng rưỡi đến ba tiếng.
전 제가 죽는 줄 알았어요.
Tôi nghĩ mình sắp chết.
하지만 하나님이 살려주셔서 다시 돌아올 수 있었어요.
Nhưng Chúa đã cứu tôi và tôi đã có thể trở lại.
한참 지나니까 물살이 잔잔해지더라고요.
Một lúc sau, dòng nước lặng dần.
그때 강가에 다다를 수 있었어요.]
Lúc đó, tôi đã có thể tiến đến bờ sông.
남성은 구사일생으로 육 지로 올라왔지만, 이런 사실을 몰랐던 보안관과 구조 요원들은 몇 시간씩 이나 온 강가를 수색해 야만 했습니다.
Người đàn ông suýt chết đã đi lên bờ nhưng cảnh sát địa phương và lực lượng cứu hộ không biết về sự thật này đã phải tìm kiếm trên sông trong nhiều giờ.
이 남성은 뒤늦게 자 신의 장난을 후회했지만, 사법 당국은 이 남성을 무단 침입 혐의 등으로 기소했습니다.
Người đàn ông sau đó đã hối hận về trò đùa của mình, nhưng cơ quan thực thi pháp luật đã khởi tố anh ta vì tội tình nghi xâm phạm trái phép..