Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"

File nghe trong bài

"대출이자 걱정 커져" 빚으로 주거 메우는 2030 / SBS

이렇게 미국 경제가 안 좋다 소식은 우리에게도 영향 미칩니다.

Tin tức nền kinh tế mĩ không tốt, chúng ta cũng bị ảnh hưởng.


한국은행은 그동안 미국 상황을 봐가면서 금리 올리는 속도 조절다고 했었는데, 이대로라면 다음 달에 또다시 기준금리가 많이 오를 수 있습니다.

Ngân hàng Hàn Quốc đã nói rằng trong khi quan sát tình hình Mỹ họ sẽ điều chỉnh tốc độ tăng của lãi xuất. Theo đó, tháng sau lãi suất cơ bản lại tiếp tục nhiều lên.


그러면 사회에 막 나온 젊은 층 타격이 더 클 수밖에 없는데, 집세 생활 내려 은행 빌린 사람들은 이자 부담이 몇 배나 더 커지기 때문입니다.

Vì vậy thiệt hại đối với tầng lớp trẻ mới bước ra xã hội càng lớn. Bời vì tiền nhà và sinh hoạt phí hết và phải vay thêm tiền lãi ngân hàng tăng gấp mấy lần.


청년들의 이야를 조윤하 기자가 들어봤습니다.

Phóng viên Jo Yoon-ha đã lắng nghe câu chuyện từ những người trẻ tuổi.


지난주 새로 전셋집 구한 사회초년생 A 씨.

사회초년생 A 씨. người tuần trước đã tìm nhà thuê mới.


보증금 중에 부족 1억 원을 대출 채웠는데, 걱정이 커지고 있습니다.

Tôi đang lo lắng vì tôi đã vay gần 100 triệu won  vì thiếu tiền đặt cọc nhà.


이번 달, 다음 합쳐서 기준금리가 지금보다 최고 1%포인트 더 오를 수 있다는 뉴스 때문입니다.

Bởi vì tháng này đã có tin tức rằng tháng sau lãi suất cơ bản sẽ tăng hơn 1% so với hiện tại.


[A 씨/사회초년생 : 사실 전세를 하는 이유 월세보다 싸서잖아. 이렇게 오르다가 결국 월세 따라잡는 거 아닌가 하는 걱정이 되라고 내가 이럴 거면 처음부터 월세, 살지 전세를 살까 이런 생각이 들긴 하죠.]

Thực tế lý do tôi chọn thuê nhà vì nó rẻ hơn thuê hàng tháng. Nhưng tăng như này tôi lo lắng răng nó có thể bắt kịp với tiền thuê nhà hàng tháng. Tôi suy nghĩ nếu như này, từ đầu chọn thuê nhà theo tháng cho rồi, tại sao lại thuê nhà.

* thuê nhà sẽ mất tiền đặt cọc lớn.

* thuê nhà theo tháng, bạn chỉ cần trả tiền nhà rồi ở từng tháng.


전세대출을 알아보는 중인 3년 차 직장 B 씨도 고민이 깊어졌습니다.

Anh B, một nhân viên văn phòng năm thứ ba đang tìm hiểu về điều lệ lãi suất, cũng lo lắng thêm.


[B 씨/3년 차 직장 : 다달이 급여의 반 이상 생활 제외 곳에 들어가야 하는 상황라고.

Tôi đang trong tình trạng hơn một nửa tiền lương phải tiêu vặt chưa kể tiền sinh hoạt phí.


내가 이 정도 돈을 매달 납부하면 전세대출 받아야 하는 상황 허탈던 것 같아요.]

Tôi nghĩ rằng tôi đã rất thất vọng với tình huống này khi tôi phải trả số tiền này hàng tháng và phải nhật một khoản cho vay điều lệ.


34살 이하 수도 청년 가구 여덟 가운 일곱 집이 내 집 없이 전·월세로 살고 있습니다.

Đối với những nhà dưới 34 tuổi trong trung tâm thành phố thì trong 8 nhà thì có 7 nhà đang sống theo kiểu thuê nhà mỗi tháng.


전세대출의 60%를 2030이 받았을 정도 대부 주거를 빚으로 메우고 있습니다.

 

Ngoài ra, phần lớn chi phí nhà ở này được trang trải bởi nợ, đến năm 2030 nhận được 60% khoản vay.


이런 상황에서 금리가 뛰면 전세 대출 이자가 불어나고, 월세 저축은행 예금 금리가 연 5%를 넘기는 흐름 따라 오를 수밖에 없습니다.

Nếu lãi suất nhảy như tình hình này thì tiền lãi vãy sẽ tăng lên. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm hàng tháng không thể không tăng lên 5%.


[성태윤/연세대 경제 교수 : 전세 경우 금리 상승 따른 압박이 있기 때문에, 주로 월세 쪽에 특히 (가격) 압력 생기 월세 가격 상승시킬 수 있는 부분이 있습니다.]

Trường hợp tiền thuê nhà, lãi suất tăng bởi vì,  có bộ phận tăng tiền nhà hàng tháng lên vì sức ép lớn từ phía cho thuê. 


전세도 월세도 버겁고, 내 집은 더 멀어져서 허탈 호소하는 젊은 층이 많습니다.

Có nhiều bạn trẻ than phiền cảm giác hụt ​​hẫng vì tiền thuê trọ khó khăn, nhà tôi lại xa hơn.


[B 씨/3년 차 직장 : 지금 하락 가운서도 제가 살 수 있는 집은 많지 않고, 심지 대출받는 것도 부담이 되는 상황에서 '나는 내 집 마련 언제쯤 할 수 있을까?'라고 계속 고민을 하게 되는 것 같아요.]

Kể cả trong xu hướng giảm, nhà tôi có thể ở được cũng không nhiều. Thậm chí vay tiền nhà trong tình hình khó khăn như này tôi cũng liên tục lo lắng rằng :"Tôi bao giờ mới  chuẩn bị được nhà cho bản thân".


금리 인상 속도 당분 늦춰질 기미 보이지 않만큼, 2030 세대 고민 계속 커질 전망입니다.

Do tốc độ tăng lãi suất không có dấu hiệu chậm lại trong thời điểm hiện tại, dự đoán đến năm 2030 sẽ tiếp tục lo lắng.


(영상취재 : 김균종·전경배, 영상편집 : 이승열)
출처 : SBS 뉴스 원본 링크 : https://news.sbs.co.kr/news/endPage.do?news_id=N1006933084&plink=LINK&cooper=YOUTUBE&plink=COPYPASTE&cooper=SBSNEWSEND

Đánh giá bài viết

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích bài viết này không ?

Ngữ pháp trong bài

1 ) -아야 되다 : phải… mới được, cần phải
2 ) -아야 하다 : phải
3 ) 수밖에 없다 : không còn cách nào khác, chẳng còn cách nào khác
4 ) -고 있다 : đang
5 ) -기 때문 :
6 ) -더라고요 : đấy
7 ) -더라고 : đấy
8 ) -라고요 : cơ mà, rằng… mà
9 ) -잖아요 : đấy ư, còn gì
10 ) 수 있다 : có thể
11 ) -고요 : … không?
12 ) -라고 : rằng, là
13 ) -라면 : nếu nói là… thì..., nếu bảo là… thì...
14 ) -잖아 : đấy ư, còn gì
15 ) 다고 : nghe nói, cho rằng
16 ) 다가 : đang...thì, thì
17 ) 으로 : sang
18 ) 만큼 : như, bằng
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
상승시키다 làm tăng lên
2
부족하다 thiếu, thiếu hụt, thiếu thốn
3
허탈하다 mệt mỏi, đuối sức
4
들어가다 đi vào, bước vào
5
따라잡다 đuổi kịp, theo kịp
6
멀어지다 trở nên xa xôi, trở nên xa dần
7
알아보다 tìm hiểu
8
제외하다 trừ ra, loại ra
9
조절되다 được điều chỉnh, được điều tiết
10
조절하다 điều tiết
11
납부되다 được nộp, được đóng
12
납부하다 nộp, đóng
13
늦춰지다 bị muộn, bị chậm trễ
14
호소하다 kêu oan, kêu gọi
15
당분간 tạm thời
16
대부분 đa số, phần lớn
17
또다시 lại
18
심지어 thậm chí
19
다달이 Từng tháng một, mỗi tháng
20
살지다 béo, mập, dày
21
구하다 tìm, tìm kiếm, tìm thấy
22
구하다 cứu, cứu vớt, giải cứu
23
따르다 theo
24
따르다 rót
25
메우다 đổ đầy, lắp đầy, bịt kín
26
미치다 điên
27
미치다 đạt đến, vươn tới
28
보이다 được thấy, được trông thấy
29
보이다 cho thấy, cho xem
30
빌리다 mượn, thuê
31
생기다 sinh ra, nảy sinh
32
오르다 leo lên, trèo lên
33
올리다 đưa lên, nâng lên, tăng lên
34
합치다 hợp lại, gộp lại
35
내리다 rơi, rơi xuống
36
내가다 mang ra, bê ra
37
내리다 rơi, rơi xuống
38
넘기다 làm vượt, cho vượt, vượt qua
39
메우다 đổ đầy, lắp đầy, bịt kín
40
채우다 khóa, cài khóa, đóng
41
채우다 lấp đầy, nhét đầy
42
채우다 đeo
43
커지다 to lên, lớn lên
44
가운데 phần giữa, chỗ giữa
45
경제학 kinh tế học
46
그동안 trong thời gian qua, trong khoảng thời gian đó
47
당분간 tạm thời
48
대부분 đại bộ phận, đại đa số
49
주거비 phí cư trú
50
직장인 người đi làm
51
허탈감 cảm giác mệt mỏi, cảm giác đuối sức
52
수도권 Vùng thủ đô
53
생활비 phí sinh hoạt
54
수도권 vùng thủ đô
55
이렇게 như thế này
56
이야기 câu chuyện
57
전셋집 nhà thuê kiểu thế chấp, nhà cho thuê kiểu thế chấp
58
하락세 xu thế giảm
59
여덟 số 8
60
이런 như thế này
61
일곱 bảy
62
결국 rốt cuộc, cuối cùng, kết cục
63
계속 liên tục
64
매달 mỗi tháng
65
사실 thật ra, thực ra
66
새로 mới
67
없이 không có
68
주로 chủ yếu
69
언제 bao giờ, khi nào
70
주로 chủ yếu
71
지금 bây giờ
72
특히 một cách đặc biệt
73
좋다 tốt, ngon, hay, đẹp
74
여덟 8
75
일곱 bảy
76
따라 riêng
77
따라 riêng
78
이야 thì…
79
이자 người này, tên này, đứa này
80
언제 bao giờ, lúc nào
81
마련 đương nhiên, hiển nhiên
82
이런 thật là, coi đó
83
이야 ê, này
84
가격 sự đánh đập, sự ra đòn
85
가격 giá cả, giá
86
가구 hộ gia đình
87
가구 đồ nội thất
88
가운 vận mệnh gia đình
89
가운
[gown]
áo thụng, áo choàng, áo tôga
90
걱정 nỗi lo
91
결국 đoạn kết, phần kết, sự kết thúc
92
경우 đạo lý, sự phải đạo
93
경제 kinh tế, nền kinh tế
94
계속 sự liên tục
95
고민 sự lo lắng, sự khổ tâm
96
교수 việc giảng dạy
97
금리 lãi, lãi suất
98
기미 vết nám, vết đồi mồi
99
기미 dấu hiệu, sự biểu lộ
100
기자 ký giả, nhà báo, phóng viên
101
당분 thành phần đường, thành phần ngọt
102
대부 đại phú, kẻ giàu to, đại gia
103
대부 thế phụ
104
대부 sự cho vay
105
대출 vay, mượn , cho vay, cho mượn
106
링크
[link]
sự kết nối
107
링크
[rink]
sân băng trong nhà, sân trượt patanh
108
마련 sự chuẩn bị
109
매달 hàng tháng, mỗi tháng
110
미국 Mỹ
111
보이
[boy]
bồi bàn
112
부담 trọng trách
113
부분 bộ phận, phần
114
부족 sự thiếu hụt, sự thiếu thốn
115
부족 bộ tộc
116
사람 con người
117
사실 sự thật, sự thực
118
사회 sự dẫn chương trình, sự điều hành chương trình
119
사회 xã hội, cộng đồng
120
상승 sự tăng lên
121
상황 tình hình, tình huống, hoàn cảnh
122
생기 sinh khí, sức sống
123
소식 sự ăn ít
124
소식 tin tức
125
속도 tốc độ
126
심지 bấc, tim (đèn, nến)
127
심지 tâm ý
128
영향 sự ảnh hưởng
129
예금 sự gửi tiền, tiền gửi
130
원본 sách nguyên bản, bản gốc
131
월세 việc thuê nhà, tiền thuê nhà
132
은행 ngân hàng
133
은행 quả ngân hạnh, trái ngân hạnh
134
이자 tiền lời, tiền lãi
135
이하 trở xuống
136
인상 ấn tượng
137
인상 sự gia tăng
138
인상 ấn tượng
139
제외 sự trừ ra, sự loại ra
140
조절 sự điều tiết
141
주거 sự cư trú, nhà ở
142
중인 giới trung lưu
143
직장 cơ quan, nơi làm việc, chỗ làm
144
집세 tiền thuê nhà
145
처음 đầu tiên; lần đầu tiên
146
청년 thanh niên
147
최고 tối cổ, sự cổ nhất, sự cổ xưa nhất
148
최고 tối cao
149
타격 cú đánh, cú đánh đòn, cú đấm
150
허탈 sự mệt mỏi, sự đuối sức
151
흐름 dòng chảy
152
다음 sau
153
뉴스
[news]
chương trình thời sự
154
이상 trở lên
155
급여 lương, thù lao
156
기준 tiêu chuẩn
157
납부 việc đóng tiền, việc đóng thuế
158
뉴스
[news]
chương trình thời sự
159
다음 sau
160
보이
[boy]
bồi bàn
161
생각 sự suy nghĩ
162
생기 sinh khí, sức sống
163
생활 sự sinh sống, cuộc sống
164
세대 thế hệ
165
세대 thế hệ
166
수도 đường ống nước, ống dẫn nước
167
수도 thủ đô
168
수도 sự tu hành, sự tu luyện
169
압력 áp lực
170
압박 sự ấn mạnh
171
영상 hình ảnh, hình ảnh động
172
영상 độ dương, trên không độ C
173
이런 như thế này
174
이상 sự khác thường
175
이승 cõi này, đời này, thế gian này
176
이유 lý do
177
저축 sự tiết kiệm
178
전망 sự nhìn xa, tầm nhìn
179
전세 Jeonsae; việc thuê nhà kiểu Jeonsae, tiền thuê jeonsae
180
정도 đạo đức, chính nghĩa
181
정도 mức độ, độ, mức
182
지금 bây giờ
183
하락 sự giảm xuống, sự giảm sút
184
호소 sự kêu gọi, sự hô hào, sự kêu than
185
흐름 dòng chảy