Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"


서욱 구속영장에…"문, 결자해지" vs "전 정권 모욕주기" / SBS

LỆNH BẮT GIỮ ÔNG SEOWOOK - CÁO BUỘC HAY SỰ SỈ NHỤC CHÍNH QUYỀN CŨ. 


 

 

 


서울중앙지검 국정감사 중에 검찰 구속영장을 청구하면서, 국감장에서부터 여야는 맞붙었습니다.  

Trong quá trình thực hiện việc thanh tra chính phủ của Viện kiểm sát Trung ương quận Seoul, cơ quan kiểm sát đã yêu cầu cầu lệnh bắt giữ và ngay từ tại cơ quan kiểm sát quốc gia, đảng cầm quyền và phe đối lập đã đối đầu với nhau. 


여야 반응은 김학휘 기자 전해드리겠습니다. 

Phóng viên Kim Hak-hwi đưa tin phản ứng của đảng cầm quyền và phe đối lập.


<기자> 국민의힘은 서욱 전 국방장관과 김홍희 전 해양경찰청장에 대한 검찰 구속영장 청구에 '사필귀정'이라는 입장을 내놨습니다. 

Đảng Quyền lực Nhân dân (People Power Party) đưa ra lập trường rằng đây là chân lý trong yêu cầu bắt giữgiữ của cơ quan kiểm sát đối với Nguyên Bộ trưởng Quốc phòng Seowook và Nguyên Ủy viên Cơ quan Cảnh sát Hàng hải Kim Hong-ae.


[김미애/국민의힘 원내대변인 : 조직 은폐, 왜곡, 삭제, 조작 문재 정권 청와대 안보라인과 관련 정부 기관 총동원됐다.] 

[Kim Mi-ae/ người phát ngôn của Đảng Quyền lực Nhân dân: Hệ thống bảo đảm an ninh Nhà Xanh của chính quyền Moon Jae-in và các cơ quan chính phủ liên quan đều được điều động để che đậy, bóp méo, xóa bỏ và ngụy tạo có tổ chức. 


그러면서 문재인 전 대통 당당 조사받고 결자해지라고 주장했습니다

Vì thế cựu tổng thống Moon Jae-in đã khẳng định sẽ tiếp nhận điều tra và quyết định chấm dứt hoạt đống. 


반대로 민주당은 문재 정부 인사에 대한 영장 청구 소식 거세 반발했습니다

Ngược lại, Đảng Dân chủ đã phản đối mạnh mẽ về thông tin yêu cầu bắt giữ đối với nhân sự của chính phủ Moon Jae-in. 


[박성준/민주당 대변 : 무리 구속영장 청구입니다. 대통 외교 참사를 잊게 만들려는 기획 작품라는 의심까지 듭니다.] 

[Park Sung-joon/ người phát ngôn Đảng Dân chủ: Đây là yêu cầu lệnh bắt giữ không hợp lý. Tôi thậm chí còn nghi ngờ đây là việc bịa đặt nhằm lên kế hoạch nhằm làm quên đi thảm họa ngoại giao của Tổng thống.]


도를 넘은 전 정권 모욕주기라며 법원 현명한 판단 기다다고 했습니다. 

Ông nói rằng đây là sự xúc phạm quá mức đối với chính quyền cũ và sẽ chờ đợi sự quyết định sáng suốt từ phía Tòa án. 


여야의 공방 어제(18일) 서울고검 등을 상대로 한 국정감사장에서도 펼쳐졌습니다

Cuộc tranh cãi giữa 2 Đảng đã nổ ra vào ngày hôm qua (ngày 18) tại văn phòng thanh tra quốc gia, chống lại Viện kiểm sát tối cao Seoul. 


[김의겸/민주당 의원 : 월북 몰이로 다시 몰이를 하는 그런 현상 지금 벌어지고 있다 생각을 합니다.] 

[Kim Eui-kyeom/ Ủy viên Đảng Dân chủ: Tôi nghĩ rằng hiện tượng tái khai thác bằng cách đào tẩu sang Triều Tiên như thế đang diễn ra.]


[송경호/서울중앙지방검찰청 검사 : 의원님, 그건 아닙니다.] 

[Song Kyong-ho/ Trưởng Công tố Văn phòng Công tố khu vực Trung Tâm Seoul: Thừa ngài Ủy viên, không phải như vậy.]


국민의힘은 구속 수사 판단 적절하다고 맞받았습니다. 

Đảng Quyền lực Nhân dân phản hồi rằng phán quyết về điều tra và bắt giữ là phù hợp. 


[전주혜/국민의힘 의원 : 이 사건 범죄 중대, 그리 증거인멸, 여러 가지 감안해서 영장을 청구한 것이죠.] 

[Jeon Juhyu/ Ủy viên Đảng Quyền lực Nhân dân: Vụ việc này cũng nên xem xét nhiều thứ như tính chất hệ trọng của tội phạm, tiêu hủy chứng cứ rồi sau đó mới yêu cầu bắt giữ chứ nhỉ.]


[송경호/서울중앙지방검찰청 검사 : 구속 영장 청구했다는 것으로 말씀드리겠습니다.] 

[Song Kyeong-ho/ Trưởng Công tố Văn phòng Công tố khu vực Trung Tâm Seoul: Tôi sẽ nói rằng tôi đã yêu cầu một lệnh bắt giữ.]


서해 공무 피격 사건 수사하고 있는 서울중앙지방검찰청의 송경호 검사은 박지원 전 국정원장이나 문재인 전 대통에 대한 수사 전망 질문 가정 상황 전제 답변 없다며 말을 아꼈습니다.

Trưởng Công tố Song Kyungho của Văn phòng Công tố khu vực Trung tâm Seoul, cơ quan mà đang điều tra một quan chức bị bắn ở biển phía Tây nói rằng ông không trả lời gì thêm các câu câu hỏi về sau này đối với vụ việc của Nguyên Cục trưởng Cục tình báo Quốc gia Park Jiwon và Nguyên Tổng thống ông Moon Jae-in. 


출처 : SBS 뉴스

원본 링크 

 

Đánh giá bài viết

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích bài viết này không ?

Ngữ pháp trong bài

1 ) -고 있다 : đang
2 ) 에 대한 : đối với, về
3 ) -라고 : rằng, là
4 ) -라는 : rằng
5 ) -라며 : nói là… mà…, bảo là… mà...
6 ) -려는 : định, muốn
7 ) 다고 : nghe nói, cho rằng
8 ) 으로 : sang
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
총동원되다 được tổng động viên, bị tổng động viên
2
구속 영장 Lệnh bắt giữ
3
구속 영장 lệnh bắt, trát bắt
4
무리하다 vô lí
5
적절하다 thích hợp, thích đáng, đúng chỗ
6
현명하다 hiển minh, sáng suốt, minh mẫn
7
현명하다 hiển minh, sáng suốt, minh mẫn
8
감안하다 cân nhắc, tính đến
9
무리하다 quá mức
10
반발하다 phản kháng, chống đối
11
벌어지다 tách, rời ra
12
벌어지다 được mở, được tổ chức
13
수사하다 điều tra
14
주장하다 chủ trương, khẳng định
15
청구하다 yêu cầu
16
펼쳐지다 được bày ra
17
기다리다 chờ đợi, đợi chờ, đợi, chờ
18
답변하다 trả lời
19
벌어지다 được mở, được tổ chức
20
펼쳐지다 được bày ra
21
결자해지 việc người nào buộc người đó mở
22
가정적 mang tính gia đình
23
조직적 mang tính tổ chức, mang tính kết nối
24
그리고 và, với, với cả
25
당당히 một cách đường hoàng
26
그리다 nhớ nhung, thương nhớ
27
그리다 vẽ
28
아끼다 tiết kiệm, quý trọng
29
전하다 truyền lại, lưu truyền
30
펼치다 bày ra
31
가정적 tính gia đình
32
검사장 khu vực kiểm tra, nơi kiểm tra
33
공무원 công chức, viên chức
34
대변인 người phát ngôn
35
대통령 tổng thống
36
조직적 tính tổ chức, tính kết nối
37
총동원 sự tổng động viên
38
중대성 tính chất trọng đại, tính chất hệ trọng
39
그런 như vậy
40
여러 nhiều
41
그리 chỗ đó, hướng đó
42
그리 như thế
43
당당 đường đường
44
다시 lại
45
어제 hôm qua
46
지금 bây giờ
47
없다 không có, không tồn tại
48
없다 không có, không tồn tại
49
기다 trườn, bò, lê
50
가지 thứ, kiểu
51
그런 thật là, coi kìa
52
가정 gia đình, nhà
53
가정 sự giả định
54
가지 cành
55
가지 quả cà tím, cây cà tím
56
감안 sự cân nhắc, sự tính toán
57
검사 kiểm sát viên, công tố viên
58
검사 kiểm tra
59
검찰 việc khởi tố, cơ quan kiểm sát
60
공무 công vụ
61
공방 phòng thủ công
62
공방 sự công kích và phòng ngự
63
공방 phòng trống, phòng không
64
관련 sự liên quan
65
구속 sự khống chế, sự gò ép
66
구속 tốc độ của trái bóng chày, tốc độ ném bóng
67
국민 quốc dân, nhân dân
68
국방 quốc phòng
69
국정 sự quy định của nhà nước
70
국정 quốc chính
71
국정 tình hình đất nước
72
기자 ký giả, nhà báo, phóng viên
73
기획 kế hoạch, dự án, đề án
74
대변 đại tiện
75
대통 đại thông, sự thông suốt, suôn sẻ
76
링크
[link]
sự kết nối
77
링크
[rink]
sân băng trong nhà, sân trượt patanh
78
말씀 lời
79
모욕 sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự xúc phạm
80
무리 đám, bầy
81
무리 sự quá sức, sự quá mức
82
문재 tài văn chương
83
민주 dân chủ
84
반발 sự phản bác
85
반응 sự phản ứng, phản ứng
86
사건 sự kiện
87
삭제 sự xóa bỏ
88
상대 sự đối mặt, đối diện, đối tượng
89
상황 tình hình, tình huống, hoàn cảnh
90
서울 thủ đô
91
소식 sự ăn ít
92
소식 tin tức
93
수사 sự điều tra
94
수사 số từ
95
안보 sự an ninh, sự an toàn, sự bảo đảm an ninh, sự bảo đảm an toàn
96
월북 (sự) lên bắc, ra bắc
97
은폐 sự che giấu, sự giấu diếm, sự che đậy
98
의심 sự nghi ngờ, lòng nghi ngờ
99
의원 trạm xá, trung tâm y tế
100
의원 nghị sĩ, đại biểu Quốc hội
101
인사 nhân sĩ
102
인사 sự chào hỏi
103
인사 nhân sự
104
입장 sự vào cửa
105
입장 lập trường
106
전제 tiền đề
107
정부 chính phủ
108
정부 nhân tình (của vợ), người tình (của vợ)
109
정부 nhân tình (của chồng), bồ nhí (của chồng), người tình (của chồng)
110
조사 điếu văn
111
조사 trợ từ
112
조사 sự điều tra
113
조작 sự làm dởm, việc ngụy tạo
114
조작 sự vận hành
115
조직 việc tổ chức, tổ chức
116
주장 chủ tướng
117
주장 (sự) chủ trương
118
증거 chứng cứ, căn cứ
119
청구 sự yêu cầu
120
판단 sự phán đoán
121
피격 sự bị tấn công bất ngờ
122
질문 việc hỏi, việc chất vấn, câu hỏi
123
뉴스
[news]
chương trình thời sự
124
어제 hôm qua
125
거세 sự thiến, sự triệt sản
126
기관 khí quản
127
기관 cơ quan
128
기관 động cơ, máy
129
뉴스
[news]
chương trình thời sự
130
답변 câu trả lời, lời đáp
131
말씀 lời
132
범죄 sự phạm tội
133
법원 tòa án
134
생각 sự suy nghĩ
135
여야 đảng cầm quyền và đảng đối lập
136
왜곡 sự bóp méo
137
외교 ngoại giao
138
원내 trong viện
139
작품 tác phẩm
140
전망 sự nhìn xa, tầm nhìn
141
정권 chính quyền
142
중대 trung đội
143
중대 sự trọng đại, sự hệ trọng
144
지금 bây giờ
145
질문 việc hỏi, việc chất vấn, câu hỏi
146
해양 hải dương, đại dương
147
현상 hiện trạng
148
현상 hiện tượng
149
현상 sự treo giải, tiền thưởng, giải thưởng