Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"

File nghe trong bài
thời sự tiếng hàn

"아이 홀로 차에 둬도 되는 순간 없다" / SBS / 월드리포트

“Không một khoảnh khắc nào được để con trên xe một mình”/SBS

Dịch bời : Hằng Thúy

미국 애리조나 피닉스의 한 주택. [아기야, 좀 어떠니?] 자동 창문 박살 냈는데도, 잠긴 문이 열리지 않습니다. 
1 khu dân cư ở thành phố Phoenix, Arizona, Mỹ. [ Cháu bé à, cháu thấy thế nào?] Mặc dù cửa kính của xe ô tô đã bị đập nát nhưng vẫn không mở được cửa xe ô tô. 

출동한 경찰 조심스럽게 깨진 창문을 넘어 들어갑니다.
Cảnh sát đã phải chui qua cửa kính bị đập vỡ một cách cẩn thận để vào trong xe. 

 뒷좌석에는 폭염 지친 2살 남자 아기가 울고 있었습니다.
Ở ghế sau, có một bé nam khoảng 2 tuổi đang khóc và bị kiệt sức vì cái nóng gay gắt.

 식료품점에서 장을 보고 엄마가 집에 와서 아기와 짐을 꺼내려고 했는데 잠깐 사이 차 문이 잠긴 것입니다.
Mẹ của cháu bé trở về nhà sau khi đi mua đồ ở siêu thị, đang chuẩn bị bế con và lấy hành lý ra thì cửa xe đã khóa trong giây lát. 

 [팔 좀 줘볼래? 팔 좀 줘봐. 아가야, 정말 잘한다.] 
[Đưa chân cho chú nhé? Đưa chân cho chú nào. Cháu làm tốt lắm.]

[멜하우스/피닉스 경찰 : 아주 무력한 감정이었습니다. 아기 엄마 감정 상상할 수 있었습니다. 엄마에게도, 아기에게도 끔찍한 일이었습니다.]
[Mel House/ Cảnh sát Phoenix: Đó là cảm giác rất bất lực. Tôi có thể tưởng tượng được cảm giác của mẹ đứa bé. Dù là với đứa bé hay với mẹ đứa bé thì đây cũng là một chuyện hết sức khủng khiếp. 

 경찰이 조심스럽게 아기 카시트에서 꺼내 부모에게 건넵니다.
Cảnh sát đã cẩn thận mang đứa bé ra khỏi ghế ô tô dành cho trẻ em và trao lại cho bố mẹ của bé. 

 [현장에 출동해 도울 수 있어서 기뻤습니다.] 
Tôi cảm thấy rất vui vì đã có mặt ở hiện trường và có thể giúp đỡ cho cháu bé. 

[코딩턴/피닉스 경찰 : 아기 꺼내고 나니까 레고를 가지고 노는 것을 보는 게 참 좋았습니다. 그런 결론을 보니까 참 좋았습니다.] 
[Coddington/Cảnh sát Phoenix: Thật tốt vì thấy đứa bé sau khi được cứu ra đã ngồi chơi lego. Rất tuyệt khi nhìn thấy kết quả đó.

사건 이틀 전에도 피닉스 경찰은 차 안에 갇힌 아이 두 명을 구조했습니다
Hai ngày trước khi xảy ra vụ việc này, cảnh sát Phoenix cũng đã cứu 2 đứa bé bị nhốt trong xe ô tô. 

부모가 차 키를 차 안에 두고 내리면 벌어진 일이었습니다.
Đây là việc xảy ra khi bố mẹ để chìa khóa trong xe ô tô và xuống xe.

올해 미 전역에서 부모 아이를 차 안에 두고 내렸다가 열사으로 모두 7명이 숨졌습니다.
Trong năm nay trên toàn nước mĩ đã có 7 đứa trẻ bị thiệt mạng vì cảm nắng do bố mẹ đặt ở trong xe ô tô và đi xuống. 

경찰은 아무 짧은 순간이라도 아이 절대 혼자 차 안에 둬서는 안 된다고 당부했습니다
Cảnh sát đã yêu cầu rằng dù chỉ là một khoảnh khắc ngắn cũng tuyệt đối không được để con một mình ở trong xe ô tô. 

[아이를 차에 둬도 될 만큼 짧은 순간은 없습니다. 이런 더위에 몇 분이라도 혼자 둬서는 안 됩니다.]    
Không có một khoảnh khắc ngắn nào đủ để bỏ lại con trên xe. Ở cái thời tiết nắng nóng như này thì dù chỉ vài phút cũng không được bỏ lại con một mình trên xe. 

출처 : SBS 뉴스

원본 링크 

Bài đang xem : "

Không một khoảnh khắc nào được để con trên xe một mình

" Xem tất cả chuyên mục

Đánh giá bài viết

Đã có 3 người đánh giá. Trung bình 3* . Bạn thích bài viết này không ?

Ngữ pháp trong bài

1 ) -려고 하다 : định
2 ) -고 나다 : xong, rồi
3 ) -고 있다 : đang
4 ) 를 가지고 : lấy… (và)
5 ) 수 있다 : có thể
6 ) 이라도 : dù là, mặc dù là
7 ) 데도 : mặc dù, nhưng
8 ) 다고 : nghe nói, cho rằng
9 ) 다가 : đang...thì, thì
10 ) 으로 : sang
11 ) 만큼 : như, bằng
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
무력하다 không có sức lực, bất lực
2
끔찍하다 kinh khủng, khủng khiếp
3
구조하다 cứu hộ
4
당부하다 yêu cầu
5
들어가다 đi vào, bước vào
6
벌어지다 tách, rời ra
7
상상하다 tưởng tượng, mường tượng, hình dung
8
출동하다 xuất phát (đi làm nhiệm vụ)
9
아무리 cho dù
10
절대로 tuyệt đối
11
갇히다 bị nhốt, bị giam, bị trói buộc
12
깨지다 bị đập tan, bị đập vỡ, bị vỡ tan
13
꺼내다 rút ra, lôi ra, lấy ra
14
열리다 kết trái, đơm quả
15
잘하다 giỏi giang, làm tốt
16
잠기다 được khóa, bị khóa
17
내리다 rơi, rơi xuống
18
숨지다 tắt thở, trút hơi thở
19
지치다 kiệt sức, mệt mỏi
20
아무리 dù gì đi nữa, dù sao đi nữa
21
열사병 sự say nắng, sự cảm nắng
22
주택가 khu nhà ở
23
자동차 xe ô tô, xe hơi
24
카시트 ghế ô tô
25
그런 như vậy
26
아무 bất cứ
27
이런 như thế này
28
모두 mọi
29
잠깐 trong chốc lát, một chốc, một lát
30
절대 tuyệt đối
31
정말 thật sự, thực sự
32
혼자 một mình
33
홀로 một mình
34
아주 rất
35
없다 không có, không tồn tại
36
없다 không có, không tồn tại
37
보고 cho, đối với
38
아무 bất cứ ai, bất kì ai
39
그런 thật là, coi kìa
40
정말 thật đúng là
41
아이 ui, ôi
42
아주 ui dào
43
이런 thật là, coi đó
44
감정 tình cảm, cảm xúc
45
감정 sự bực bội, sự tức giận
46
감정 sự giám định
47
결론 kết luận
48
경찰 (cơ quan) cảnh sát
49
더위 cái nóng
50
링크
[link]
sự kết nối
51
링크
[rink]
sân băng trong nhà, sân trượt patanh
52
모두 tất cả, toàn thể
53
박살 sự vỡ vụn, sự tiêu tan
54
보고 việc báo cáo
55
보고 nơi lưu giữ, nơi lưu trữ, kho, kho báu
56
사건 sự kiện
57
사이 khoảng cách, cự li
58
아가 em bé
59
아기 trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ
60
엄마 mẹ, má
61
열사 liệt sĩ
62
이틀 hai hôm, hai bữa
63
잠깐 chốc lát, một chốc, một lát
64
절대 sự tuyệt đối
65
정말 sự thật, lời nói thật
66
조심 sự cẩn thận, sự cẩn trọng, sự thận trọng
67
주택 nhà ở
68
창문 cửa sổ
69
혼자 một mình
70
자동 sự tự động
71
뉴스
[news]
chương trình thời sự
72
남자 nam giới
73
뉴스
[news]
chương trình thời sự
74
부모 phụ mẫu, cha mẹ, ba má
75
순간 khoảnh khắc, thoáng chốc, chốc lát
76
아가 em bé
77
아이 trẻ em, trẻ nhỏ, đứa trẻ, đứa bé, em bé
78
이런 như thế này
79
자동 sự tự động
80
전역 toàn khu vực, cả khu vực
81
전역 sự xuất ngũ, sự thuyên chuyển, sự chuyển công tác
82
폭염 sự nóng bức, sự oi ả