
Bài hôm nay hohohi sẽ cùng bạn hocj thứ ngày tháng trong tiếng hàn.
Các thứ tiếng hàn trong tuần viết như thế nào?
- 월요일 : Thứ 2
- 화요일 : Thứ 3
- 수요일 : Thứ 4
- 목요일 : Thứ 5
- 금요일 : Thứ 6
- 토요일 : Thứ 7
- 일요일 : Chủ nhật.
Khi được người khác hỏi thứ mấy trong tiếng hàn bạn sẽ trả lời như thế nào?
오늘 무슨 요일입니까 ?
=> 오늘은 수요일입니다
Các tháng trong trong tiếng ghi như thế nào?
- 일월 : Tháng 1
- 이월 : Tháng 2
- 삼월 : Tháng 3
- 사월 : Tháng 4
- 오월 : Tháng 5
- 육월 : Tháng 6
- 칠월 : Tháng 7
- 팔월 : Tháng 8
- 구월 : Tháng 9
- 시월 : Tháng 10
- 십일월 : Tháng 11
- 십이월 : Tháng 12
Khi được người khác hỏi bây giờ là tháng mấy trong tiếng hàn bạn trả lời như thế nào ?
지금 몇 월입니까?
=> 지금은 시월입니다
Người hàn có thể hỏi như sau :
지금 몇월 몇일 입니까 ?
Bây giờ là ngày mấy tháng mấy ?
지금 팔월 시일 입니다.
Bây giờ là ngày mồng 4 tháng 8.
Xem thêm :
- giao tiếp tiếng hàn cơ bản
- học tiếng hàn cơ bản
Bài trước :" Luyện dịch 150 đoạn văn tiếng hàn từ thời sự SBS "
Bài trước :" Hướng dẫn Luyện Đọc Tiếng Hàn Chuẩn - Đọc Hiểu & Phát Âm "
Bài sau : " Cách viết chữ tiếng Hàn trên Máy Tính & Điện Thoại "