Học tiếng hàn qua truyện cười : 사망신고 ( Báo cáo cái chết )
순 진한 친구가 공무원 시험에 합격 하고 동 사무소에 처음 출근한 날, 점심 시간에 혼자 자리를 지키 고 있었아주머니가 들어와 물었다.
저기, 사망 신고 하러 왔친구는 처음 대하는 민 원인이라 너무 긴장한 본인이그러자 사망 신고를 하러 온 아주머니가 조금 당황한 듯이 되물었다.
저.. 본인이 직접 와야 하나요??????
Vào bũa ăn trưa đang giữ chỗ ngồi của mình thì một bà thím đến hỏi
Này, tôi dến để báo cáo án mạng.
Vì là ngày đầu đi làm nên đã hỏi lại: " Bản thân bà á"
Ngay lật tức bà thím đến báo án cảm thấy hơi hoảng hồn và hỏi lại.
Bản thân của tôi phải trực tiếp đến nữa á.
Thử phân
tích từ vựng, ngữ pháp trên hohohi. Có thể iframe cho website
4 ) 나요? hỏi lịch sự, tôn trọng người nghe
1 ) 긴장하다 [Động từ] căng thẳng .
2 ) 당황하다 [Động từ] bối rối, hốt hoảng .
3 ) 출근하다 [Động từ] đi làm (...하다) .
4 ) 공무원 [Danh từ] công chức .
5 ) 진하다 [Tính từ] đơn giản, giản dị .
6 ) 사무소 [Danh từ] văn phòng, phòng .
7 ) 출근 [Danh từ] đi làm .
8 ) 공무 [Danh từ] công chức, viên chức .
9 ) 원인 [Danh từ] nguyên nhân .
Hán hàn
10 ) 긴장 [Danh từ]
cảm giác căng thẳng, sự căng thắng .
Hán hàn
11 ) 당황 [Danh từ] sự ngỡ ngàng, sự bối rối .
Hán hàn
12 ) 합격 [Danh từ] hợp cách .
Hán hàn
13 ) 조금 [Danh từ] tính nóng nảy, tính nóng vội
.
14 ) 사무 [Danh từ] công việc văn phòng, công việc hành chính .
15 ) 저기 [Danh từ] ở kia .
16 ) 처음 [Danh từ] đầu tiên; lần đầu tiên .
17 ) 자리 [Danh từ] chỗ, chỗ ngồi .
18 ) 친구 [Danh từ] bạn, bạn bè .
Hán hàn
20 ) 시간 [Danh từ] khoảng thời gian .
Hán hàn
21 ) 시험 [Danh từ] kỳ thi, kỳ kiểm tra .
Hán hàn
22 ) 혼자 [Danh từ] một mình .
23 ) 직접 [Danh từ] trực tiếp .
Hán hàn
24 ) 본인 [Danh từ] bản thân .
Hán hàn
25 ) 사망 [Danh từ] sự tử vong, sự thiệt mạng .
Hán hàn
27 ) 신고 [Danh từ] khai báo .