Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"

bài hát 산다는 거

Bài hát tiếng hàn Cheer Up

Bài hát cheer up tiếng hàn là một trong những bài hát hay nhất và dễ học nhất cho người mới bắt đầu. Bài hát cheer up tiếng hàn là một lời động viên cho những người đang ngày đêm cố gắng vì mục tiêu và ước mơ của bản thân. Chúng ta cùng nghe bài hát cheer up tiếng hàn nhé.

Lời bài hát tiếng hàn Cheer up


산다는 건 다 그런래요

Cuộc sống đều như vậy cả



힘들고 아픈 날도 많 거래요

Có nhiều ngày khó khăn và đau khổ.



오늘 수고 많으셨어요

Bạn hôm nay cũng vất vả nhiều rồi.



어떻게 지내셨나요

Dạo này bạn sống thế nào 



오늘 한잔 걸치셨나요

Hôm nay cũng làm chén chư ?



뜻대로 되는 일 없어

Không có việc gì là tuyệt đối cả.



한숨이 나도 슬퍼마세요

Ngay cả khi bạn thở. Nên đừng buồn phiền.



어느 구름속에 비가 들었는지 누가 알아

Nhũng đám mây kia mưa lúc nào ai biết 



살다보면 나 에게도 좋은 날이 온답니다

Nếu sống lâu bạn sẽ thấy rằng những chuyện vui cũng sẽ thường đến với ta.



산다는 건 다 그런래요

Cuộc sống đều như vậy cả



힘들고 아픈 날도 많 거래요

Có nhiều ngày khó khăn và đau khổ.



오늘 수고 많으셨어요

Bạn hôm nay cũng vất vả nhiều rồi.



옆집 부러 가요

Bạn có ganh tỵ nhà kế bên không ?



친구 요즘 잘나 가나

Bạn bè dạo có phát triển hơn không ?



남들은 다 좋아보여 상해져도 슬퍼마세요

Dù cảm thấy tổn thương vì nhìn người khác có tốt hơn mình cũng đừng buồn.



사람 마다고 보면 못할 사연도 많아

Mỗi người nếu biện về họ. Bạn sẽ thấy rằng họ cũng có nhiều chuyện riêng, bận tâm.



인생 별거 있나요

Có điều gì đặc biệt trong cuộc sống



거기 거기 거지

Đây rồi



산다는 건 다 그런래요

Cuộc sống đều như vậy cả



힘들고 아픈 날도 많 거래요

Có nhiều ngày khó khăn và đau khổ.



오늘 수고 많으셨어요

Bạn hôm nay cũng vất vả nhiều rồi.


 Cả cuộc đời tôi  All of my life  Bạn là tất cả cuộc sống của tôi  You are all of my life 


Bài đang xem : "

Học tiếng hàn qua bài hát 산다는 거 cheer up

" Xem tất cả chuyên mục

Đánh giá bài viết

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích bài viết này không ?

Câu hỏi thường gặp

Trong bài đã được trang bị video, giúp bạn học tiếng hàn qua bài hát một cách dễ dàng.

Lời bài hát đã được dịch sang tiếng việt.

Ngữ pháp trong bài

1 ) -고 보다 : xong mới thấy, rồi mới thấy
2 ) -래요 : nghe nói, nghe bảo, được biết
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
속상하다 buồn lòng, buồn phiền
2
뜻대로 theo ý muốn, theo ý nguyện
3
못하다 kém, thua
4
부르다 no
5
걸치다 lơ lửng
6
못하다 làm không được, không làm được
7
잘나다 đẹp trai, đẹp gái
8
지내다 trải qua
9
부르다 kêu, gọi
10
지내다 trải qua
11
그런 như vậy
12
어느 nào
13
오늘 hôm nay, vào ngày hôm nay
14
부러 cố ý, cố tình
15
살다 sống
16
마다 mỗi, mọi
17
에게 đối với
18
거기 nơi đó
19
좋아 được, tốt
20
가나
[Ghana]
Ghana
21
가요 bài hát đại chúng, ca khúc được yêu thích
22
기인 dị nhân, người kỳ quặc
23
별거 cái đặc biệt, cái khác thường
24
사람 con người
25
사연 câu chuyện, tình huống, hoàn cảnh
26
상해 Thượng Hải
27
옆집 nhà bên, nhà hàng xóm
28
인생 nhân sinh
29
친구 bạn
30
한숨 một hơi, một chốc
31
한잔 việc làm một ly, việc uống một chén
32
거지 người ăn xin, người ăn mày
33
구름 đám mây
34
누가 ai
35
수고 sự vất vả
36
연도 năm
37
요즘 gần đây, dạo gần đây, dạo này