-min.png)
Bảng động từ tiếng hàn
Trong bài tổng kết hớn 100 động từ tiếng hàn. Bạn có thể xem nhiều động từ hơn tại link này.
Lưu ý : Phần chữ màu xanh khi click vào sẽ hiện ra danh sách hán hàn liên quan.
Bạn có thể xem thêm các chủ đề từ vựng tiếng hàn, ngữ pháp tiếng hàn, luyện thi topik online
STT | TIẾNG HÀN | TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
1 | 굽이치다 | chảy quanh, chảy vòng quanh |
2 | 가리다 | che, chặn |
3 | 주춤하다 | e ngại, khựng lại |
4 | 쨍그랑쨍그랑하다 | kêu lanh canh, kêu lách cách, làm kêu lanh canh |
5 | 주연하다 | đóng vai chính, thủ vai chính |
6 | 송환되다 | được trao trả, được trả về, được trả lại |
7 | 꼬물거리다 | uốn éo, ngoe nguẩy |
8 | 제련하다 | chế luyện, tinh luyện, luyện |
9 | 사장하다 | lãng quên, chôn vùi, vùi lấp |
10 | 옹크리다 | co lại, khom người |
11 | 파하다 | chấm dứt, kết thúc, xong |
12 | 하선하다 | xuống tàu |
13 | 올리다 | đưa lên, nâng lên, tăng lên |
14 | 장가보내다 | cho lấy vợ, cho cưới vợ |
15 | 혼잣말하다 | nói một mình, độc thoại |
16 | 헉헉거리다 | thở hồng hộc, thở hổn hển |
17 | 분투하다 | phấn đấu, vật lộn, nỗ lực |
18 | 음모하다 | có âm mưu |
19 | 활강하다 | lao dốc, đổ dốc |
20 | 수납하다 | cất, chứa |
21 | 헛디디다 | bước hụt, dẫm hụt |
22 | 익다 | chín |
23 | 연맹하다 | liên minh |
24 | 내장되다 | được gắn bên trong, được trang bị bên trong |
25 | 정하다 | định, chọn |
26 | 실추되다 | bị tổn hại |
27 | 가려지다 | được phân biệt, được phân định, được sàng lọc |
28 | 실감하다 | cảm nhận thật sự, cảm nhận như thật |
29 | 바들바들하다 | run bần bật, run cầm cập, run lập cập |
30 | 총공격하다 | tổng tấn công |
31 | 숭배되다 | được tôn thờ, được kính trọng |
32 | 여쭈다 | trình bày, hỏi |
33 | 개명하다 | khai sáng |
34 | 깨작이다 | ăn nhơi nhơi, ăn liếm láp |
35 | 절하다 | lạy |
36 | 조달하다 | tài trợ, viện trợ |
37 | 몰살하다 | tàn sát |
38 | 잘라먹다 | chiếm đoạt |
39 | 잡히다 | đóng băng |
40 | 가로채다 | giật ngang, giật phăng, chiếm đoạt |
41 | 파닥하다 | Phe phẩy |
42 | 항쟁하다 | đối kháng, đấu tranh, kháng cự |
43 | 남침하다 | xâm chiếm miền Nam |
44 | 톱질하다 | cưa, cưa xẻ |
45 | 부축되다 | được dìu, được đỡ |
46 | 버무리다 | trộn đều, trộn chung |
47 | 비쭉거리다 | trề môi, bĩu môi, mếu máo, phụng phịu, nhệch mồm |
48 | 반영하다 | phản chiếu |
49 | 발견되다 | được phát kiến, được phát hiện |
50 | 강탈하다 | cướp đoạt, cướp bóc, chiếm đoạt |
51 | 목마르다 | khao khát, khát khao |
52 | 공여하다 | chia sẻ, hiến tặng |
53 | 규탄되다 | bị phê bình, bị chỉ trích |
54 | 금식하다 | ăn kiêng, nhịn ăn |
55 | 발굴하다 | khai quật |
56 | 눈뜨다 | mở mắt, tỉnh giấc |
57 | 수술하다 | phẫu thuật |
58 | 내재되다 | được tồn tại bên trong |
59 | 고꾸라지다 | té sấp xuống, té úp mặt xuống |
60 | 빗나가다 | đi chệch |
61 | 분사하다 | phun ra, bắn ra, tóe ra |
62 | 예정되다 | được dự định, được dự tính |
63 | 굴러오다 | lăn tới |
64 | 안기다 | được ôm |
65 | 수그러들다 | Cong vào, nghiêng vào |
66 | 확보되다 | được đảm bảo, được bảo đảm |
67 | 몰아내다 | đuổi ra, xua đuổi |
68 | 구인되다 | bị triệu tập |
69 | 까닥거리다 | gật gù. đung đưa, ngúc ngoắc, vẫy vẫy |
70 | 해죽해죽하다 | chúm cha chúm chím, tủm tà tủm tỉm |
71 | 소망하다 | ước vọng, ước muốn |
72 | 배당되다 | được phân chia, được phân phát |
73 | 까딱하다 | gật gù, lúc lắc, ngúc ngoắc, động đậy |
74 | 해석되다 | được phân tích, được chú giải |
75 | 고려되다 | được cân nhắc |
76 | 피습하다 | bị công kích |
77 | 복작복작하다 | đông nghịt, tấp nập |
78 | 자행하다 | tự ý, tự tung tự tác |
79 | 컹컹거리다 | sủa ông ổng |
80 | 행사되다 | được thực thi, được thực hiện, được dùng |
81 | 축조되다 | được xây, được đắp |
82 | 밀려오다 | bị đẩy tới |
83 | 귀성하다 | về quê, hồi hương |
84 | 하산하다 | đi xuống núi |
85 | 운영되다 | được điều hành, được vận hành |
86 | 제소하다 | kiện cáo, kiện tụng |
87 | 쨍그랑하다 | tiếng thủy tinh vỡ choang choang |
88 | 시위하다 | thị uy, giương oai diễu võ |
89 | 기립하다 | đứng dậy |
90 | 출근하다 | đi làm |
91 | 합작하다 | hợp tác, liên kết |
92 | 인고하다 | chịu khổ |
93 | 톡탁이다 | gõ cộc cộc, gõ cạch cạch |
94 | 섭취하다 | hấp thụ |
95 | 수용하다 | chứa, tiếp nhận |
96 | 시공되다 | được thi công |
97 | 맹공격하다 | tấn công mãnh liệt, tấn công ác liệt |
98 | 유실되다 | bị cuốn trôi |
99 | 현대화되다 | được hiện đại hóa |
100 | 부임되다 | được bổ nhiệm |
101 | 내동댕이치다 | ném, quăng, liệng |
Bài trước :" [Tài liệu] Bật Mí cách luyện nghe tiếng hàn Hiệu Quả "
Bài trước :" Tổng hợp 100+ danh từ tiếng hàn phổ biến - 명사 "
Bài sau : " Tổng hợp 100+ Tình Từ tiếng hàn phổ biến - 형용사 "
Bài sau : " Tổng hợp 80 Đại Từ Nhân Xưng tiếng hàn phổ biến "