-min.jpg)
Định ngữ ltiếng hàn à thành phần bổ sung ý nghĩa cho danh từ tạo thành một cụm danh từ. Có 2 thành phần kết hợp với danh từ đề tạo thành định ngữ là :
- Tính từ
- Động từ
Tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ A + 은/는 N
Định nghĩa
Tính từ đứng trước danh từ. Bổ sung trạng thái, tính chất của danh từ.
Cách chia
날씬하다 + 은/는 => 날씬한 ( Nếu bạn không hiểu cách chia hãy xem lại patchim tiếng hàn )
통통하다 + 은/는 => 통통한
Ví dụ
Những từ in đậm là định ngữ trong tiếng hàn
Động từ bỗ sung nghĩa cho danh từ
Động từ hiện tại V + 는 N
Định nghĩa
Động từ hiện tại làm định ngữ diễn tả hành động, sự việc đang diễn ra ở thời điểm hiện tại
Cách chia
입다 => 입는
공부하다 => 공부하는
Ví dụ
Những từ in đậm là định ngữ trong tiếng hàn
Xem thêm : 100 động từ tiếng hàn
Động từ quá khứ V + 은/ㄴ N
Định nghĩa
Động từ tương lai làm định ngữ diễn tả dự đoán về hành động sự việc sẽ xảy ra ở thì tương lai.
Cách chia :
- 배우다 => 배운
- 입다 => 입은
Ví dụ
Những từ in đậm là định ngữ trong tiếng hàn
Động từ tương lai V + 을/ㄹ N
Định nghĩa
Động từ tương lai làm định ngữ diễn tả dự đoán về hành động sự việc sẽ xảy ra ở thì tương lai.
Cách chia :
운동하다 => 운동할
운전하다 => 운전할
Ví dụ
Những từ in đậm là định ngữ trong tiếng hàn
Bất quy tắc khi biến đổi định ngữ tiếng hàn
Có một vài lưu ý khi bạn muốn chuyển từ vựng, ngữ pháp. Có thể có bất quy tắc như sau :
Đối với những từ ㄹ + 는 => ㄴ
.....
Bạn có thể tìm hiểu thêm qua bài viết : bất quy tắc trong tiếng hàn