Ngày nhà giáo ở Việt Nam sắp tới rồi. Chúng ta cùng học một số câu chúc ý nghĩa để chúc các thầy cô đang dạy tiếng hàn cho chúng ta nhé.
Mình sẽ chuẩn bị file nghe chúng ta cùng luyện nói nhé
Có thể bạn chưa biết : khác với ngày nhà giáo Việt Nam, ngày nhà giáo bên Hàn Quốc là 스승의 날 - 15 - 5
407567
407568
407569
Một số lời chúc thầy cô nhắn qua điện thoại
Mẫu tin nhắn chúc thầy cô 1
사랑하는 선생님!
저희가 선생님 존경하고 사랑하는거 아시죠? ^_^
선생님의 사랑과 가르침 정말 고맙습니다.
선생님께 자랑스런 제자가 될 수 있도록 열심히 노력하겠습니다.
선생님 사랑하고 감사해요.
스승의날 축하드립니다.
Mẫu tin nhắn chúc thầy cô 2
선생님 안녕하세요???????????? 저 ○○○ 입니다.
항상 저희 사랑해주시고, 가르쳐주시는 고마운 선생님을 향한 감사와 존경을 담은 제 카네이션 입니다.
언제나 선생님을 존경하고, 선생님께 감사하고 있는 제가 있다는거..꼭 기억해주세요
선생님 고맙습니다, 그리고 사랑합니다
건강조심하시고, 행복하세요
Mẫu tin nhắn chúc thầy cô 3
선생님 그동안 안녕하셨는지요?
직접 찾아뵙고 인사드리는것이 도리인데 이렇게 인사를 드려서 죄송합니다.
언제 어디에서든 선생님의 가르침 가슴에 새기고 부끄럽지 않은 제자되도록 노력하면서 살겠습니다.
늘 건강하시고, 가정에 행복가득하시길 기원합니다.
선생님 은혜에 깊이 감사드립니다.
Mẫu tin nhắn chúc thầy cô 4
선생님의 베풀어주신 은혜에 깊이 감사드립니다.
감사의 뜻을 담아 마음의 카네이션을 드립니다.
선생님 고맙습니다.
그리고 사랑합니다.
항상 건강하세요.
출저 : http://smsceo.co.kr
Thử phân
tích từ vựng, ngữ pháp trên hohohi. Có thể iframe cho website
1 ) 는지 dùng khi thể hiện lý do không chắc chắn về nội dung nêu ra ở vế sau
1 ) 안녕하세요? [Động từ] Xin chào? .
2 ) 스승의 날 [Danh từ] ngày Nhà giáo .
3 ) 기억하다 [Động từ] nhớ, ghi nhớ .
4 ) 감사하다 [Động từ] cảm tạ .
5 ) 존경하다 [Động từ] tôn kính, tôn trọng .
6 ) 행복하다 [Tính từ] hạnh phúc .
7 ) 카네이션 [Danh từ] hoa cẩm chướng .
8 ) 감사하다 [Động từ] thanh tra, kiểm sát .
9 ) 기원하다 [Động từ] khởi phát, khởi đầu .
10 ) 사랑하다 [Động từ] yêu .
11 ) 노력하다 [Động từ] nỗ lực .
12 ) 안녕하다 [Tính từ] an lạc, yên vui .
13 ) 죄송하다 [Động từ] xin lỗi, cảm thấy có lỗi .
14 ) 건강하다 [Tính từ] khoẻ mạnh .
15 ) 기원하다 [Động từ] cầu mong, mong ước, cầu khẩn, khẩn cầu .
16 ) 선생님 [Danh từ] giáo viên .
17 ) 그리다 [Động từ] bị như thế, gặp như thế .
18 ) 가르침 [Danh từ] sự chỉ dạy, sự dạy bảo .
19 ) 도리다 [Động từ] khoét lỗ, cắt lỗ .
20 ) 그동안 [Danh từ] trong thời gian qua, trong lúc ấy .
22 ) 열심히 [Phó từ] một cách chăm chỉ .
23 ) 향하다 [Động từ] vội vội vàng vàng, tất ba tất bật, tất ta tất tưởi .
24 ) 마음 [Danh từ] tấm lòng .
25 ) 제자 [Danh từ] học trò, đệ tử .
Hán hàn
26 ) 인사 [Danh từ] chào hỏi .
Hán hàn
27 ) 감사 [Danh từ] cơ quan thanh tra giám sát, thanh tra viên, kiểm sát viên .
28 ) 도리 [Danh từ] Dorikkae; dụng cụ đập lúa, cái néo .
Hán hàn
29 ) 가정 [Danh từ] phép giả định .
Hán hàn
30 ) 인사 [Danh từ] nhân sĩ .
31 ) 사랑 [Danh từ] tình yêu .
32 ) 기원 [Danh từ] sự cầu mong, sự mong ước .
33 ) 기원 [Danh từ] phòng chơi cờ vây .
34 ) 기원 [Danh từ] sự khởi đầu, sự bắt nguồn, cội nguồn .
35 ) 행복 [Danh từ] hạnh phúc .
Hán hàn
36 ) 어디 [Danh từ] ở đâu .
38 ) 열심 [Danh từ] sự chăm chỉ, sự cần mẫn .
Hán hàn
39 ) 축하 [Danh từ] sự chúc mừng .
Hán hàn
40 ) 언제 [Danh từ] khi nào, bao giờ .
41 ) 가정 [Danh từ] gia đình, nhà .
42 ) 항상 [Phó từ] luôn luôn (ᄒ...) .
43 ) 감사 [Danh từ] sự cảm tạ .
44 ) 안녕 [Danh từ] (sự) an lành, bình an, yên ổn .
Hán hàn
45 ) 감사 [Danh từ] cơ quan kiểm toán, kiểm toán viên .
46 ) 스승 [Danh từ] thầy cô, sư phụ .
47 ) 건강 [Danh từ] sức khoẻ .
48 ) 노력 [Danh từ] sự cố gắng, sự nỗ lực .
Hán hàn
49 ) 깊이 [Danh từ] đầu húi cua, đầu đinh .
50 ) 기억 [Danh từ] sự ghi nhớ, trí nhớ .
Hán hàn
51 ) 직접 [Danh từ] trực tiếp .
Hán hàn
52 ) 정말 [Danh từ] tĩnh mạch .
53 ) 존경 [Danh từ] tôn kính .
Hán hàn
54 ) 저희 [Danh từ] chúng tôi .
55 ) 은혜 [Danh từ] lễ cưới bạc .
Hán hàn
56 ) 자랑 [Danh từ] khoe, kiêu hãnh .