Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"

Câu chúc tiếng hàn thầy cô vào ngày nhà giáo

 Ngày nhà giáo ở Việt Nam sắp tới rồi. Chúng ta cùng học một số câu chúc ý nghĩa để chúc các thầy cô đang dạy tiếng hàn cho chúng ta nhé.

Mình sẽ chuẩn bị file nghe chúng ta cùng luyện nói nhé

Có thể bạn chưa biết : khác với ngày nhà giáo Việt Nam,  ngày nhà giáo bên Hàn Quốc là 스승의 날  - 15 - 5

저희들을 바른 길로 이끌어주신 선생,고맙습니다. 

Cảm ơn người thầy đã dẫn dắt chúng em đi đúng đường.


선생님의 은혜 감사하오며 앞으로 끊임없는 가르침으로 일깨워 주시기를 바랍니다

Chúng con xin cám ơn ân huệ của thầy cô và mong rằng thầy cô sẽ tiếp tục  dạy dỗ chúng em không ngừng...


 사랑으로 이끌어주신 선생 가르침 깊이 감사합니다. 

Em vô cùng biết ơn công lao dạy dỗ của thầy, người đã dìu dắt em bằng tình yêu thương.



Một số lời chúc thầy cô nhắn qua điện thoại

Mẫu tin nhắn chúc thầy cô 1



사랑하는 선생!
저희가 선생 존경하고 사랑하는거 아시죠? ^_^
선생님의 사랑과 가르침 정말 고맙습니다.
선생님께 자랑스런 제자가 될 수 있도록 열심 노력하겠습니다.
선생님 사랑하고 감사해요.
스승의날 축하드립니다.


Mẫu tin nhắn chúc thầy cô 2

 

선생님 안녕하세요 저 ○○○ 입니다.

항상 저희 사랑해주시고, 가르쳐주시는 고마운 선생 향한 감사와 존경을 담은 제 카네이션 입니다.
언제나 선생 존경하고, 선생 감사하고 있는 제가 있다는거..꼭 기억해주세요
선생님 고맙습니다, 그리고 사랑합니다
건강조심하시고, 행복하세요

Mẫu tin nhắn chúc thầy cô 3


선생님 그동안 안녕하셨는지요?
직접 찾아뵙고 인사드리는것이 도리인데 이렇게 인사 드려서 죄송합니다.
언제 어디에서든 선생 가르침 가슴 새기고 부끄럽지 않은 제자되도록 노력하면서 살겠습니다.
건강하시고, 가정에 행복가득하시길 기원합니다.
선생님 은혜 깊이 감사드립니다.

Mẫu tin nhắn chúc thầy cô 4

사랑하는 선생

선생님의 베풀어주신 은혜 깊이 감사드립니다.
감사의 뜻을 담아 마음 카네이션을 드립니다. 
선생님 고맙습니다.
그리고 사랑합니다.
항상 건강하세요.

출저 : http://smsceo.co.kr

Đánh giá bài viết

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích bài viết này không ?

Ngữ pháp trong bài

1 ) -고 있다 : đang
2 ) -랍니다 : nghe nói, được biết
3 ) 수 있다 : có thể
4 ) 으로 : sang
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
감사하다 biết ơn, mang ơn
2
건강하다 khỏe mạnh, khỏe khoắn
3
안녕하다 an lành
4
죄송하다 xin lỗi, cảm thấy có lỗi
5
행복하다 hạnh phúc
6
끊임없다 không ngừng, không ngớt
7
가르치다 dạy
8
기억하다 nhớ, nhớ lại, ghi nhớ
9
기원하다 khởi phát, khởi đầu
10
사랑하다 yêu
11
존경하다 tôn kính, kính trọng
12
노력하다 nỗ lực, cố gắng
13
일깨우다 làm cho nhận thức, làm thức tỉnh, làm nhận ra
14
카네이션
[carnation]
hoa cẩm chướng
15
그리고 và, với, với cả
16
열심히 một cách chăm chỉ, một cách cần mẫn, một cách miệt mài
17
바르다 thẳng
18
그리다 nhớ nhung, thương nhớ
19
도리다 khoét lỗ, cắt lỗ
20
드리다 biếu, dâng
21
새기다 khắc, chạm trổ, điêu khắc
22
향하다 hướng về, nhìn về
23
가르침 sự chỉ dạy, sự dạy bảo
24
그동안 trong thời gian qua, trong khoảng thời gian đó
25
선생님 thầy giáo, cô giáo
26
이렇게 như thế này
27
깊이 một cách sâu
28
정말 thật sự, thực sự
29
저희 chúng tôi, chúng em, chúng con
30
어디 đâu đó
31
저희 chúng tôi, chúng em, chúng con
32
정말 thật đúng là
33
어디 rồi xem đâu đó
34
가슴 ngực
35
가정 gia đình, nhà
36
가정 sự giả định
37
깊이 độ sâu
38
마음 tâm tính, tính tình
39
선생 giáo viên, thầy giáo, cô giáo
40
스승 thầy cô, sư phụ
41
은혜 ân huệ
42
인사 nhân sĩ
43
인사 sự chào hỏi
44
인사 nhân sự
45
정말 sự thật, lời nói thật
46
제자 đệ tử,học trò
47
축하 sự chúc mừng
48
스승 thầy cô, sư phụ
49
열심 sự chăm chỉ, sự cần mẫn
50
자랑 sự ngợi khen, niềm tự hào, sự khoe khoang
51
주시 sự nhìn chăm chú, việc nhìn chằm chằm