-min.jpg)
Câu nói tiếng hàn hay về cuộc sống
Câu nói tiếng hàn hay 1
추구할 수 있는 용기가 있 다면 우리의 모든 꿈은 이뤄질 수 있다
Mọi ước mơ của chúng ta đều có thể trở thành hiện thực nếu chúng ta có đủ can đảm để theo đuổi
. – 월트 디즈니
Câu nói tiếng hàn hay 2
상황을 가장 잘 활용하는 사람이 가장 좋은 상황을 맞는다.
Ai tận dụng hoàn cảnh tốt nhất thì người đó đạt được hiệu quả tốt nhất
– 존 우든
Câu nói tiếng hàn hay 3
큰 목표를 이루고 싶으면 허락을 구하지 마라.
Nếu bạn muốn đạt được thành tựu lớn, đừng tìm kiếm sự đồng ý của kẻ khác.
– 미상
Câu nói tiếng hàn hay 4
창조적인 삶을 살려면 내가 틀릴 지도 모른다는 공포를 버려야 한다.
Để sống một cuộc sống sáng tạo, bạn phải bỏ đi nỗi sợ hãi rằng bạn có thể sai.
– 미상
Câu nói tiếng hàn hay 5
일반적인 것을 잃을 위험을 감수 하지 않으면 평범한 것에 만족해야 한다
Nếu bạn không mạo hiểm đánh mất cái bình thường, bạn nên bằng lòng với cái bình thường.
. – 짐 론
Câu nói tiếng hàn hay 6
신뢰의 이유는 안전하 거나 확실해서가 아니라, 위험을 감수할 용의가 있 어서이다.
Lý do cho sự tin tưởng không phải vì nó an toàn hay chắc chắn, mà bởi vì sẵn sàng chấp nhận rủi ro.
– 미상
Những câu danh ngôn tiếng hàn về cuộc sống ý nghĩa
Danh ngôn tiếng hàn về cuộc sống ý nghĩa 1
신경을 그 생각으로 가득 채우고 다른 생각은 다 내버려둬라. 이것이 성공하는 방법이다.
Hãy lấp đầy dây thần kinh của bạn với những suy nghĩ đó và để tất cả những suy nghĩ khác yên. Đây là cách để thành công.
– 스와미 비베카난다
Danh ngôn tiếng hàn về cuộc sống ý nghĩa 2
기 신경을 그 생각으로 가득 채우고 다른 생각은 다 내버려둬라. 이것이 성공하는 방법이다.
Những điều tốt đẹp xảy ra với những người biết chờ đợi, nhưng những điều tốt đẹp hơn xảy ra với những người biết tìm kiếm. - không xác định
– 미상
Danh ngôn tiếng hàn về cuộc sống ý nghĩa 3
늘 하던 대로 하면 늘 얻던 것을 얻는다.
Nếu bạn làm những gì bạn luôn làm, bạn sẽ có được những gì bạn luôn nhận được.
– 미상
Danh ngôn tiếng hàn về cuộc sống ý nghĩa 4
열정을 잃지 않고 실패 에서 실패로 걸어가는 것이 성공이다.
Thành công là bước đi từ thất bại này đến thất bại khác mà không đánh mất nhiệt huyết.
– 윈스턴 처칠
Danh ngôn tiếng hàn về cuộc sống ý nghĩa 5
애벌레가 세상이 끝났다고 생각하는 순간 나비로 변했다
Khoảnh khắc mà con sâu bướm nghĩ rằng thế giới đã kết thúc, nó đã biến thành một con bướm.
. - 속담
Những câu nói tiếng hàn hay về thành công
Câu nói tiếng hàn hay về thành công 1
성공한 사업가들은 긍정적인 에너지를 주는 사람들 이지 가져가는 사람들이 아니다.
Các doanh nhân thành công là những người cho năng lượng tích cực chứ không phải là những người thu nhận.
– 미상
Câu nói tiếng hàn hay về thành công 2
성공한 사람을 볼 때 당신은 대중 에게 드러난 영예만 보지, 절대 그 영예를 얻기 위해 했던 개인적 희생은 보지 않는다.
Khi bạn nhìn thấy một người thành công, bạn chỉ nhìn thấy danh dự của công chúng, không bao giờ thấy những hy sinh cá nhân để đạt được nó.
– 바 입하브 샤
Câu nói tiếng hàn hay về thành công 3
기회는 일어나는 것이 아니라 만들어내는 것이다.
Cơ hội không xảy ra, chúng được tạo ra.
– 크 리스 그 로서
Câu nói tiếng hàn hay về thành công 4
성공한 사람이 되려고 노력하기 보다 가치있는 사람이 되려고 노력하라.
Thay vì cố gắng trở nên thành công, hãy cố gắng trở nên có giá trị.
– 알버트 아인슈 타인
Câu nói tiếng hàn hay về thành công 5
위 대한 정신을 가진 사람들은 생각을 논한다. 평범한 사람들은 사건을 논한다. 마음이 좁은 사람들은 사람들을 논한다.
Những bộ óc vĩ đại thảo luận về các ý tưởng. Những người bình thường thảo luận về các sự kiện. Lòng dạ hẹp hòi tranh luận với mọi người
– 엘리너 루즈 벨트
Câu nói tiếng hàn hay về thành công 6
나는 실패한 게 아니다. 나는 잘 되지 않는 방법 1만 가지를 발견한 것이다.
Tôi không thất bại Tôi đã khám phá ra 10.000 cách không hiệu quả.
– 토마스 에디슨
Stt tiếng hàn hay về cuộc sống ý nghĩa
Stt tiếng hàn hay về cuộc sống ý nghĩa 1
언성을 높이지 말고 논거를 강화하라.
Đừng cao giọng và củng cố lập luận của bạn.
– 미상
Stt tiếng hàn hay về cuộc sống ý nghĩa 2
괴로운 시련 처럼 보이는 것이 뜻밖의 좋은 일일 때가 많다.
Những gì có vẻ như một thử thách đau đớn thường tốt một cách bất ngờ.
– 오스카 와일드
Stt tiếng hàn hay về cuộc sống ý nghĩa 3
삶의 의미는 자 신의 재능을 발견하는 것이다. 삶의 목적은 그것을 나눠주는 것이다.
Ý nghĩa của cuộc sống là khám phá tài năng của bạn. Mục đích của cuộc sống là chia sẻ nó
– 미상
Stt tiếng hàn hay về cuộc sống ý nghĩa 4
광기와 천재성 사이의 거리는 성공으로만 측정된다.
Khoảng cách giữa sự điên rồ và thiên tài chỉ được đo bằng thành công.
– 브루스 페어 스타인
Stt tiếng hàn hay về cuộc sống ý nghĩa 5
잘못된 것들을 쫓아다니는 것을 그만두면 옳은 일들이 당신을 따라잡을 기회가 생긴다.
Khi bạn ngừng theo đuổi những điều sai trái, những điều đúng đắn sẽ có cơ hội bắt kịp bạn.
–롤리 다스칼
Stt tiếng hàn hay về cuộc sống ý nghĩa 6
위 대한 것으로 향하기 위해 좋은 것을 포기하는 걸 두려워하지 마라.
Đừng ngại từ bỏ những điều tốt đẹp để trở nên vĩ đại
- 존 록펠러
Stt tiếng hàn hay về cuộc sống ý nghĩa 7
게으른 예술가가 만든 명작은 없다.
Không có kiệt tác nào được tạo ra bởi một nghệ sĩ lười biếng.
– 미상