Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"

cảm ơn tiếng hàn

Tìm hiểu về câu cảm ơn tiếng hàn

Người Hàn rất quan trọng việc cảm ơn. Dù là nhận được một sự giúp đỡ nhỏ thôi. Họ cũng cảm ơn bản. Đây có lẽ là một nét đặc trưng văn hóa của người Hàn. Việc nói cảm ơn không mất quá nhiều sức nhưng nó thể hiện thái độ lịch sự, trân trọng công sức của người khác. Dưới đây là cách người hàn quốc nói lời cảm ơn.

Thông thường ở Hàn Quốc bạn sẽ gặp 2 từ cảm ơn tiếng hàn phổ biến là "감사합니다" và "고맙습니다". Từ 감사합니다 sẽ được dùng trong những tình huống thân mật, xã giao đối với người không quen. 

Ví dụ :

  • Khi bạn làm trong 1 cửa hàng. Nhận tiền của khách bạn sẽ nói. 감사합니다.
  • Hoặc khi nhận được sự giups đỡ chỉ đường ta cũng sử dụng câu cảm ơn tiếng hàn như vậy

Vậy khi nào chúng ta sử dụng câu cảm ơn : "고맙습니다". Thông thường câu cảm ơn này được dùng với những người thân quen với chúng ta ví dụ như bố mẹ, đồng nghiệp. Kết hợp với mẫu câu thân mật thành. "고마워". Bạn nghe quen chứ ? Câu cảm ơn tiếng hàn này thường xuyên xuất hiện trong những bộ phim drama ướt át Hàn Quốc.

Phiên âm cảm ơn tiếng hàn trang trọng : 감사합니다 /kam-sa-ham-ni-ta/

Phiên âm cảm ơn tiếng hàn thân mật :  고맙습니다 /kô-map-sưm-ni-ta/

Những câu cảm ơn tiếng hàn thường dùng

cảm ơn trong tiếng hàn

Khi nhận được sự giúp đỡ của người khác bạn có thể nói :

저를 도와줘서 감사합니다
Cảm ơn vì đã giúp đỡ tôi.

진심으로 감사합니다
Trân thành cảm ơn

Nếu bạn muốn thể hiện lòng cảm ơn cực kì sâu sắc bằng tiếng hàn hãy sử dụng những câu sau :

은혜가 꼭 갚겠습니다
Tôi nhất định sẽ trả ân huệ này

대단히 감사합니다
Thật sự cảm ơn

진심으로 뜨거운 감사를 드립니다
xin chân thành cảm ơn từ đáy lòng

Lời cảm ơn tiếng hàn khi được người khác dành thời gian cho mình

귀한 시간 내주셔서 감사합니다
xin cảm ơn đã giành thời gian quý báu cho chúng tôi

먼저 여러 진심으로 감사의 말씀을 드려야겠습니다
Trước tiên cho tôi gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả các quý vị

 

Đánh giá bài viết

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích bài viết này không ?

Câu hỏi thường gặp

Cảm ơn trong tiếng hàn là 감사합니다  đọc là  /kam-sa-ham-ni-ta/ dạng lịch sự. Cảm ơn trong tiếng hàn dạng thân mật là  /kô-map-sưm-ni-ta/  

kam sa mi ta là lời cảm ơn trong tiếng hàn. Trong tiếng hàn là 감사합니다. Cùng tìm hiểu một vài câu cảm ơn trong tiếng hàn với từ 감사합니다 nhé.

 

cảm ơn tiếng hàn đọc là kam sa ham ni ta hay cam xa ham ni ta

 

Ngữ pháp trong bài

1 ) -려야 : định... thì…, muốn… thì...
2 ) 으로 : sang
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
감사하다 biết ơn, mang ơn
2
드리다 biếu, dâng
3
여러분 các bạn, các quí vị
4
여러 nhiều
5
시간 giờ, tiếng
6
말씀 lời
7
은혜 ân huệ
8
시간 thời gian
9
내주 tuần sau, tuần tới
10
말씀 lời
11
진심 chân tâm, lòng thành thật, thật lòng