File nghe trong bài

Khác với bảng số đếm tại Việt Nam. Bảng số đếm tiếng hàn được chia thành 2 loại :
- Bảng số đếm thuần hàn
- Bảng số đếm hán hàn
Bảng số đếm thuần hàn và bảng số đếm hán hàn
Số | Số đếm thuần hàn | Số đếm hán hàn |
1 | 하나 | 일 |
2 | 둘 | 이 |
3 | 셋 | 삼 |
4 | 넷 | 사 |
5 | 다섯 | 오 |
6 | 여섯 | 육 |
7 | 육 | 칠 |
8 | 여덣 | 팔 |
9 | 아홉 | 구 |
10 | 열 | 싶 |
11 | 열한 | 십일 |
12 | 열두 | 십이 |
20 | 스물 | 이십 |
30 | 서른 | 삼십 |
40 | 마흔 | 사십 |
50 | 쉰 | 오십 |
60 | 예순 | 육십 |
70 | 일흔 | 칠십 |
80 | 여든 | 팔십 |
90 | 아흔 | 구십 |
Cách sử dụng số đếm thuần hàn
Số đếm thuần hàn thường được sử dụng để nói đến tuổi tác hoặc giờ giấc, đơn vị đếm. ...
Ví dụ :
- Tuổi : 서물 살 : 저는 서물 살입니다
- Giờ : 두시
- Số lượng : 네개
- Người : 두 명
- Cân : 한 근
Cách sử dụng số đếm Hán Hàn.
Số đếm hán hàn dùng để biểu hiện ngày tháng nắm, phút giây, số nhà, số lượng ...
Bài trước :" Top 10 App Tự Học Tiếng Hàn Quốc miễn phí Hiệu Quả Nhất "
Bài sau : " Tổng hợp 100+ Phó từ Tiếng Hàn phổ biến nhất - 부사 "