Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"

File nghe trong bài
서울대 한국어 4

Bài 9 : 한국 대중문화 : Văn hóa đại chúng của Hàn Quốc.

Bài hội thoại của 2 bạn về 1 buổi 공연 tại Hàn Quốc. 

히 엔 : 저 어제 이준 봤어요.
Này hôm qua tôi đã gặp 이준.

마리코 : 네? 가수 이준을요? 어디에서요?
Hả ca sĩ 이준. Gặp ở đâu vậy ?

히 엔 : 어제 K-POP 콘서트에 갔다 왔거든요.
Tại hôm qua tôi đã đến buổi hòa nhạc K-POP  

마리코 : 와, 거기군요. 직접 보니까 어때요? 방송으로 보는 것보다 훨씬 멋있어요 ?
Wow đã đến đó. Gặp trực tieeos thấy thế nào. So với khi nên truyền hình thì đẹp hơn nhiều phải không ?

히 엔 : 그럼요. 정말 꿈만 같았어요. 공연 끝나고 나서 사인도 받았는데요.
Dĩ nhiên. Như trong mơ vậy. Sau khi buổi biểu diễn kết thúc còn nhận cả chữ kí nữa.

마리코 : 직접 만난 거예요?
Gặp trực tiếp luôn hả.

히 엔 : 네, 같이 사진도 찍었어요.
Uhm.. Và chụp ảnh chung nữa nè

마리코 : 나도 갔더라면 좋았을 텐데. 공연은 어땠어요?
Nếu tôi đi thì đã tốt rồi. Buổi biểu diễn thế nào.

히 엔 : 정말 최고였어요! 관객들이 모두 일어나서 같이 노래 따라 불렀어요.
Nhất luôn. Tất cả quan khách đều đứng cả dậy và cùng nhau hát.

마리코 : 부러워요. 다음 그런 기회 생기거든 꼭 저한테도 알려 주세요.
Ghen tỵ quá. Lần sau nếu xuất hiện cơ hội như vậy thì  nhất định cho tôi biết nhé.



 

Đánh giá bài viết

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích bài viết này không ?

Ngữ pháp trong bài

1 ) -고 나다 : xong, rồi
2 ) -거든요 : vì, bởi
3 ) -군요 : thì ra, quá, thật đấy
4 ) -라면 : nếu nói là… thì..., nếu bảo là… thì...
5 ) 텐데 : nhưng, vì nên
6 ) 으로 : sang
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
일어나다 dậy
2
대중문화 văn hóa đại chúng
3
멋있다 tuyệt, đẹp đẽ
4
부르다 no
5
만나다 gặp, giao
6
생기다 sinh ra, nảy sinh
7
알리다 cho biết, cho hay
8
끝나다 xong, kết thúc
9
콘서트
[concert]
buổi hòa nhạc
10
그런 như vậy
11
같이 cùng
12
그럼 nếu vậy thì
13
모두 mọi
14
정말 thật sự, thực sự
15
직접 trực tiếp
16
훨씬 hơn hẳn, rất
17
어제 hôm qua
18
같이 như
19
따라 riêng
20
따라 riêng
21
거기 nơi đó
22
어디 đâu đó
23
그런 thật là, coi kìa
24
그럼 tất nhiên rồi, chứ còn gì nữa
25
정말 thật đúng là
26
어디 rồi xem đâu đó
27
가수 ca sĩ
28
공연 sự công diễn, sự biểu diễn
29
관객 khán giả, người xem, quan khách
30
대중 một cách đại khái
31
대중 công chúng
32
대중 Đối Trung, đối đầu với Trung Quốc
33
모두 tất cả, toàn thể
34
방송 việc phát sóng
35
사인 nguyên nhân tử vong
36
사인
[sign]
Viết tên, ký tên
37
사진 bức ảnh, bức hình
38
정말 sự thật, lời nói thật
39
직접 trực tiếp
40
최고 tối cổ, sự cổ nhất, sự cổ xưa nhất
41
최고 tối cao
42
한국 Hàn Quốc
43
다음 sau
44
어제 hôm qua
45
기회 cơ hội
46
노래 bài hát, ca khúc, việc ca hát
47
다음 sau
48
어때 như thế nào
49
한국 Hàn Quốc