Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"

File nghe trong bài
서울대 한국어 4

Bài 12 : 소중한 환경 :  Môi trường quý giá

Bài hội thoại giữa 2 người bạn về việc mua và sử dụng những đồ mới.  

ngữ pháp trong bài : 

  • V - 려다
  • V + 지도 모르다
유진 : 스티븐, 뭐 하고 있어?
 스티븐 đang làm gì vậy ?

스티븐 : 휴대 새로 샀는데 사용을 몰라서 이것저것 해 보고 있는 중이야.
Tôi mới mua điện thoại mới không biết cách dùng nên đang thử cái này cái kia.

유진 : 휴대을 또 바꿨다고? 새로 산 지 일 년도 안 됐잖아.
Lại đổi điện thoại mới á ? Mới đổi điện thoại cách đây chưa được 1 năm mà ?

스티븐 : 그래도 요즘은 새 휴대 계속 나오니까 조금 지나면은 것처럼 느껴라고.
Kể cả vậy nhưng điện thoại mới ra liên tục nên chỉ cần qua 1 thời gian là  tôi đã cảm thấy như cũ rồi.

유진 : 아무래도 그렇지. 멀쩡했잖아. 고장 난 것도 아닌데 자꾸 버리고 새로 사는건 낭비 아니?
Ngay cả  vậy. Còn lành lặn mà. Không phải hỏng mà cứ thỉnh thoảng vất đi và mua cái mới không phải là lãng phí sao ? 

스티븐 : 멀쩡하지는 않았어. 가끔 인터넷 연결이 안 될 때가 있었거든. 고쳐서려다 싸게 나온 제품이 있어서 산 거야. 너무 그러지 마.
Không còn lành lặn mà. Thình thoảng không thể kết nối được mạng. Sử rồi dùng nhưng có sản phẩm mới ra nên mua. Đừng quá nên như vậy.

유진 : 새것 좋아해서 쓰던 물건 자꾸 버리면 쓰레기 계속 늘어나게잖아. 그러다가 나중에는 우리 쓰레기 더미 속에서 살아야 할지도 몰라.
Thích dùng cái mới rồi bỏ những vật đã sử dụng đi thì rác sẽ tăng lên liên tục. Rồi sau này chúng ta không biết chừng sẽ phải sống trong đống rác.

스티븐 : 그래, 알았어. 앞으로수 있는 물건 고쳐서 쓰도록 노력할게.
Uhm. Biết rồi. Sau này sẽ nỗ lực sửa và dùng những vật có thể sử dụng.

 

Đánh giá bài viết

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích bài viết này không ?

Ngữ pháp trong bài

1 ) -아야 하다 : phải
2 ) -고 있다 : đang
3 ) -더라고 : đấy
4 ) -려다가 : định...nhưng rồi.., định.. thì lại...
5 ) -은 것 : sự, điều, việc
6 ) 수 있다 : có thể
7 ) -라고 : rằng, là
8 ) -래도 : mặc dù là… nhưng cũng..., tuy là… nhưng cũng...
9 ) -려다 : đang định... thì...
10 ) -잖아 : đấy ư, còn gì
11 ) 다고 : nghe nói, cho rằng
12 ) 다가 : đang...thì, thì
13 ) 으로 : sang
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
멀쩡하다 lành lặn, nguyên vẹn
2
소중하다 quý báu
3
노력하다 nỗ lực, cố gắng
4
늘어나다 tăng lên
5
좋아하다 thích
6
이것저것 cái này cái kia
7
아무리 cho dù
8
그르다 sai lầm, sai trái
9
고치다 sửa
10
모르다 không biết
11
지나다 qua, trôi qua
12
느끼다 nức nở, thổn thức
13
버리다 bỏ, vứt, quẳng
14
우리다 hầm (lấy nước cốt), ủ (rượu), ngâm, pha (trà, cà phê)
15
그렇지 đúng rồi, có thế chứ
16
아니야 không, không phải
17
아무리 dù gì đi nữa, dù sao đi nữa
18
아니야 không, không phải
19
사용법 cách sử dụng, cách dùng
20
쓰레기 rác
21
인터넷
[internet]
mạng internet
22
휴대폰
[携帶phone]
điện thoại cầm tay, điện thoại di động
23
아무 bất cứ
24
가끔 thỉnh thoảng, đôi lúc
25
계속 liên tục
26
새로 mới
27
아니 không
28
조금 một chút, một ít
29
너무 quá
30
자꾸 cứ
31
그래
32
그래 (Không có từ tương ứng)
33
아무 bất cứ ai, bất kì ai
34
이것 cái này
35
년도 niên độ, năm
36
그래 vậy nhé, đúng vậy, vậy đấy
37
아니 không
38
그래 vậy nhé, đúng vậy, vậy đấy
39
계속 sự liên tục
40
고장 sự hư hỏng
41
더미 đống, đụn
42
물건 đồ vật, đồ
43
사용 việc sử dụng
44
새것 Cái mới
45
연결 sự liên kết, sự liên tục, sự kết nối
46
조금 một chút, chút ít
47
지도 bản đồ
48
지도 sự chỉ đạo, sự hướng dẫn
49
환경 môi trường
50
고장 sự hư hỏng
51
그래 thế nên, vì thế, bởi thế cho nên
52
낭비 sự lãng phí
53
요즘 gần đây, dạo gần đây, dạo này
54
제품 sự chế phẩm, sản phẩm, chế phẩm
55
휴대 sự cầm tay, sự xách tay