Làm cách nào đề giao tiếp tốt ? Bằng cách luyện phát âm tiếng hàn chuẩn và chăm chỉ đọc theo những đoạn hội thoại, áp dụng những câu hội thoại tiếng Hàn vào cuộc sống. Trình độ nói tiếng Hàn của bạn sẽ tăng nhanh chóng. Hohohi tổng hợp một chuyên mục : " giao tiếp tiếng hàn " . Trong chuyên mục sẽ bao gồm những bài, những đoạn giao tiếp cần thiết. Được trang bị audio, dịch nghĩa giúp bạn phát triển kĩ năng giao tiếp tiếng hàn một cách tốt nhất.
Bài hôm nay chúng ta sẽ học "giao tiếp tiếng hàn trong nhà hàng"
Mẫu câu giao tiếp tiếng hàn trong nhà hàng dành cho nhân viên
Câu giao tiếp tiếng hàn | Nghĩa tiếng việt |
안녕하세요 | Xin chào quý khách |
오서오세요 | Mời vào. |
몇 분이세요 ? ( Cách hỏi kính ngữ ) | Quý khách có mấy người ạ ? |
주문하시겠어요? | Quý khách gọi món luôn không ạ? |
여기식사 메뉴입니다 | Đây là menu ạ. |
어던 술을 드릴까요? | Qúy khách dùng rượu gì ạ? ( Khi họ gọi rượu nhưng chưa nói rõ rượu gì ) |
잠시만 기다려주세요. 음식을 바로 나가겠습니다 | Xin chờ một chút, thức ăn sẽ ra ngay ạ. |
음식 나왔습니다 | Thức ăn đã ra rồi ạ. |
드꺼워서 조심하세요 | Đồ ăn nóng nên hãy cẩn thận ạ. |
맛있게 드세요. 더 필요한다면 불러주세요 | Quý khách ăn ngon miệng. Nếu cần gì thêm cứ gọi tôi. |
Những câu giao tiếp tiếng hàn trong nhà hàng khi gặp sự cố
Câu giao tiếp tiếng hàn | Nghĩa tiếng việt |
음식이 상한다고 합니까? 다른 거로 바로 바꿔드릴게요 | Thức ăn bị hỏng á ? Tôi sẽ đổi nó sang cái khác ngay |
확인해드릴게요 | Tôi sẽ kiểm tra ngay ( Lúc khách đặt đồ rồi nhưng không có đò ) |
잠간만 기다려주세요 | Làm ơn đợi một chút. |
재료를 떨어졌습니다. 죄송합니다 | Chúng tôi thành thật xin lỗi vì nguyên liệu đã hế |
마감했습니다 | Quán chúng tôi đã đóng cửa. |
Những câu giao tiếp tiếng hàn trong nhà hàng khi khách gọi món
Câu giao tiếp tiếng hàn | Nghĩa tiếng việt |
지금 영업해요? | Quán vẫn mở cửa phải không ? |
주문할게요 | Tôi sẽ gọi món. |
생삼겹살이 있으세요 | Có thịt ba chỉ không? |
밥을 같이 나와요? | Cơm có ra cùng không? |
계산하겠습니다 | Tôi sẽ tính tiền |
Những câu giao tiếp tiếng hàn trong nhà hàng khi tính tiền
Câu giao tiếp tiếng hàn | Nghĩa tiếng việt |
3만받았습니다 | Tôi đã nhận 30 nghìn. |
카드결제 가능한가요? | Bạn có thể tính tiền bằng thẻ không? |
영수증을 드릴까요? | Tôi sẽ đưa hóa đơn cho bạn nhé ? |
감사합니다. 안영히가세요 | Cảm ơn và đi cẩn thận. |
음식이 괜찮습니까? | Thức ăn ổn không ạ ? |