-min.jpg)
Bạn mới học tiếng hàn và muốn biết "anh yêu em" hay "em yêu anh" trong tiếng hàn là gì ? Bài này sẽ giải đáp thắc mắc đó.
Anh yêu em, em yêu anh trong tiếng hàn là gì ?
Đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu động từ yêu tiếng hàn 사랑하다.
Cách chia động từ yêu tiếng hàn
- 사랑합니다 : Bạn sử dụng câu này trong các bài phát biểu hay người trên.
- 사랑해요 : Nói với bạn bè những người đã quen, thân.
- 사랑해 : Có thể là vợ chồng, người yêu, bố mẹ. Những người cực kì thân thiết
Ban chỉ cần sử dụng động từ đã chia thì người đối diện sẽ hiểu bạn đang nói yêu họ. Có nghĩa kể cả từ anh yêu em tiếng hàn hay em yêu anh tiếng hàn đều giống nhau là 사랑해 .
Cách viết anh yêu em tiếng hàn hoàn chỉnh
Dù nói 사랑해 đã đủ nhưng bạn vẫn có thể thêm chủ ngữ vào thành
나 사랑해
=> Anh yêu em
여보 사랑해
=> Anh yêu, em yêu anh.
Bạn cũng có thể kết hợp nhiều từ vựng tạo nên nhiều câu để sử dụng trong nhiều tình huống.
Những bài hát tình yêu tiếng hàn quốc
Dưới đây là tập hợp những bài hát tiếng hàn về tình yêu hay nhất. Một số bài với giai điệu Việt nhưng được cover sang tiếng hàn.
- " HOP - Yêu 5 Tiếng Hàn Cover 사랑 5 "
- " Em Gái Mưa Korean Version Cover by Jin Ju "
- --" học tiếng hàn qua bài hát chuột yêu gạo "
- --" bài hát 오랜 날 오랜 밤 - AKMU "
- : " Học tiếng hàn qua bài hát 인연 - 이선희 "
- " Bài hát 노메이크업 - 자이언티 "
- " HOP - Chiều Hôm Ấy Korean Version "
Bảng từ vựng về chủ đề tình yêu tiếng hàn
Dưới đây là bảng từ vựng về :
- Các hành động trong tình yêu đôi lứa tiếng hàn.
- Các vai vế trong gia đình.
- Những dụng cụ thể hiện tình yêu.
Hãy kết hợp nó để tạo ra những câu của riếng bạn nhé,
STT | TIẾNG HÀN | TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
1 | 첫눈 | ánh mắt đầu tiên, cái nhìn đầu tiên |
3 | 정혼하다 | quyết định kết hôn |
5 | 맹세하다 | thề thốt, thề hẹn |
6 | 상처 | vết thương |
7 | 진정하다 | chân thành, chân thực |
8 | 데이트하다 [date하다] | hẹn hò, hò hẹn |
9 | 어리다 | nhỏ tuổi, ít tuổi, trẻ |
10 | 진정 | chân thành, thật lòng |
11 | 실연 | sự thất tình |
13 | 화내다 | nổi giận |
14 | 혼전 | tiền hôn nhân, trước khi kết hôn |
15 | 사귀다 | kết giao, kết bạn |
17 | 순결하다 | thuần khiết |
20 | 부부의 사랑 | Tình yêu vợ chồng |
21 | 선보다 | xem mắt, coi mặt |
22 | 애정 | tình cảm, ái tình |
27 | 커플 [couple] | cặp, cặp đôi |
29 | 운명 | định mệnh, vận mệnh |
30 | 상사병 | bệnh tương tư |
31 | 미혼 | chưa kết hôn, người chưa kết hôn |
32 | 남자 친구 | bạn trai |
33 | 키스하다 [kiss하다] | hôn, thơm |
34 | 양다리를 걸치다 | Bắt cá hai tay |
35 | 장거리 | cự li dài, đường dài |
36 | 홀딱 | sạch trơn, trần trụi |
37 | 입술 | môi |
38 | 연분 | duyên phận |
39 | 반하다 | phải lòng |
40 | 애인 | người yêu |
41 | 서로 | nhau, lẫn nhau |
42 | 이혼하다 | ly hôn, ly dị |
43 | 외롭다 | cô độc, đơn độc |
44 | 지지 | cái bẩn, í ẹ |
45 | 숫총각 | trai tân |
47 | 뽀뽀하다 | Hôn |
48 | 마음 | tấm lòng |
50 | 결혼 | việc kết hôn |
53 | 헤어지다 | chia tay, ly biệt |
54 | 세상 | thế gian |
57 | 연애편지 | thư tình |
58 | 인연 | nhân duyên |
59 | 전생의 인연 | Nhân duyên kiếp trước |
60 | 기호 | ký hiệu |
63 | 옛사랑 | Mối tình cũ |
66 | 행복하다 | hạnh phúc |
68 | 설레다 | nôn nao, bồn chồn |
69 | 키스 [kiss] | sự hôn |
71 | 결혼하다 | kết hôn, thành hôn, lập gia đình |
73 | 그립다 | mong nhớ, nhớ nhung |
74 | 여자 | con gái, phụ nữ |
75 | 여보 | anh, chị |
76 | 바치다 | dâng |
77 | 빠지다 | rụng, rời, tuột |
78 | 약혼하다 | đính hôn |
79 | 바보 | kẻ ngốc, kẻ ngu ngốc, kẻ ngốc nghếch |
80 | 이상적 | mang tính lý tưởng |
81 | 엽색 | Tán tỉnh, sự phỉnh phờ |
82 | 혼자 | một mình |
86 | 진실하다 | chân thật |
87 | 덧없는 사랑 | Mối tình ngắn ngủi |
88 | 싫어하다 | ghét |
89 | 보고 | cho, đối với |
90 | 성내다 | cáu gắt, nổi giận |
91 | 보답하다 | báo đáp, đền ơn, trả ơn |
92 | 영원 | sự vĩnh viễn |
93 | 참사랑 | Tình yêu chân thành |
94 | 인과 | nhân quả |
95 | 질투하다 | ghen tuông, ghen |
96 | 동거 | sự sống chung, sự chung sống |
97 | 사람 | con người |
98 | 연애상대 | Đối tượng yêu đương |
99 | 남녀 | nam nữ |
Những câu nói anh yêu em tiếng hàn
네가 필요해
=> Anh cần em
--키스해도 돼
=> Anh hôm em dược không
-같이 있고 싶어
=> Ạm muốn ở cùng em
- 나 옆에 항상 있어줘
Em hãy luôn ở canh bên anh nhé
- 시간이 지날수록 더 사랑해
Theo thời gian, anh càng ngày càng yêu em
Những bộ phim tiếng hàn được ưu thích
--Hậu duệ mặt trời
--Khi Hoa Trà Nở
-Tầng Lớp Itaewon
Bạn đã biết được từ "anh yêu em" và "em yêu anh" tiếng hàn là gì rồi phải không ? Hãy cùng hohohi khám phá thêm :
- cố lên trong tiếng hàn là gì ? ( Trong bài có 2 bài hát cực hay )
- Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng hàn