Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"

'옷 도둑' 17살 소녀 혼내다가 되레 비난받은 부부 / SBS / 뉴스

Ăn cắp áo, cô gái 17 tuổi bị đánh ... Và 2 vợ chồng đánh cô gái bị chỉ trích

베트남 에서었던 일입니다. 한 옷 가게 주인이 옷을 훔친 소녀 에게 지나치게 혹한 대응을 해서 여론 뭇매를 맞고 있습니다.
Một việc xảy ra ở Việt Nam. Bị dư luận mắng vì phản ứng gay gắt của chủ quán quần áo với cô gái đã nỡ ăn trộm.

지난달 26일, 베트남의 한 옷 가게입니다.
Tháng trước ngày 26. Ở một cừa hàng quần áo Việt Nam.

흰색 모자를 쓴 소녀 무릎을 꿇고 사과 하고 있는데요, 옷 가게 주인으로 보이는 여성, 소녀 머리 발로 차는가 하면 옷을 잡아당겨 끌고 다니고, 심지어 속옷 가위 자르 까지 했습니다.
Một cô gái đang quỳ gối và xin lỗi. Người phụ nữ có vẻ là chủ cửa hàng quần áo, lấy chân đạp cô bé và kéo cáo lôi đi. Thầm chí đến lỗi cắt cả áo con.

소녀 가게 에서 16만 동, 우리 돈 8천 원 어치의 옷을 훔쳤다고 하는데요, 도난 사실 확인한 주인 소녀를 가 게로 불러 이 같은 일을 벌인 것입니다.
Cố bé này đã ăn trộm 160k vnđ tương đương với 8000 won. Sau khi chủ quán phát hiện sự việc ăn chộm cô gái đã được gọi đến và diễn ra việc như này.

이 뿐만 아니라 옷 가게 인의 남편 소녀 에게 1천500만 동, 약 77만 원을 물어내라고 요구했는데요, 이를 거부하면 경찰 신고 함께 학교에도 알리다고 협박했습니다.
Ngoài ra, chồng của chủ cửa hàng quần áo còn yêu cầu cô gái đòi 15 triệu đồng, tương đương khoảng 770.000 won, đồng thời đe dọa sẽ thông báo cho nhà trường cùng với báo cáo cảnh sát nếu cô từ chối.

지만 해당 영상이 SNS에 공개되면서 상황은 뒤바뀌었습니다.
Tuy nhiên tình hình đã thay đổi khi video được tung lên mạng xã hội.

' 아무리 옷을 훔쳤다고지만 도가 지나치다', ' 야만적 범죄 행위'라며 가게 주인 부부에 대한 비난 여론이 일었고, 결국 주인 부부 모욕 혐의으로 경찰 구금돼 조사를 받게 됐습니다.
Đã có làn sóng phản đối công khai đối với cặp vợ chồn chủ cửa hàng, nói rằng : "Dù có ăn trộm quần áo thế nào đi nữa thì cũng quá đáng" và "Đó là một hành động tội ác, man rợ"

( 화면 출처 : 유 튜브 NGO PHU HOA QB)
출처 : SBS 뉴스 원본 링크 

Đánh giá bài viết

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích bài viết này không ?

Ngữ pháp trong bài

1 ) -게 되다 : trở nên, được
2 ) -고 있다 : đang
3 ) 에 대한 : đối với, về
4 ) -라고 : rằng, là
5 ) -라며 : nói là… mà…, bảo là… mà...
6 ) -었던 : đã, từng, vốn
7 ) 지만 : nhưng, nhưng mà
8 ) 다고 : nghe nói, cho rằng
9 ) 다가 : đang...thì, thì
10 ) 으로 : sang
STT AUDIO TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
1
잡아당기다 lôi kéo
2
가혹하다 tàn khốc, khốc liệt
3
지나치다 quá, quá thái
4
물어내다 bồi thường, bồi hoàn, hoàn trả
5
사과하다 xin lỗi, xin thứ lỗi, xin lượng thứ
6
지나치다 đi qua
7
확인하다 xác nhận
8
거부되다 bị cự tuyệt, bị khước từ, bị từ chối
9
거부하다 từ chối, khước từ
10
구금되다 bị cầm tù, bị giam giữ, bị giam cầm
11
협박하다 đe dọa
12
야만적 có tính mông muội
13
심지어 thậm chí
14
아무리 cho dù
15
이르다 sớm
16
벌이다 vào việc, bắt đầu
17
보이다 được thấy, được trông thấy
18
보이다 cho thấy, cho xem
19
알리다 cho biết, cho hay
20
지나다 qua, trôi qua
21
훔치다 gạt, lau
22
훔치다 ăn trộm, trộm cắp, ăn cắp
23
우리다 hầm (lấy nước cốt), ủ (rượu), ngâm, pha (trà, cà phê)
24
이르다 đến nơi
25
이르다 nói, bảo
26
자르다 cắt, chặt, thái, sắc, bổ, chẻ…
27
혼내다 la mắng, mắng chửi, làm cho sợ
28
베트남
[Vietnam]
Việt Nam
29
지난달 tháng rồi, tháng trước
30
가위 quả nhiên, thật sự, đúng là
31
결국 rốt cuộc, cuối cùng, kết cục
32
되레 trái lại, ngược lại, đối nghịch
33
사실 thật ra, thực ra
34
아니 không
35
함께 cùng
36
게로 cho, với
37
까지 tới
38
에게 đối với
39
에서 ở, tại
40
하고 với
41
소녀 tiểu nữ
42
가게 cửa hàng, cửa hiệu, cửa tiệm, quầy
43
경찰 (cơ quan) cảnh sát
44
공개 sự công khai
45
대응 sự đối ứng
46
도난 nạn trộm cắp
47
도둑 (sự) trộm cắp, ăn trộm
48
링크
[link]
sự kết nối
49
머리 đầu, thủ
50
모욕 sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự xúc phạm
51
모자 mẫu tử
52
무릎 đầu gối
53
뭇매 đánh hội đồng, xúm lại để đánh, hùa nhau vào đánh
54
발로 sự thể hiện, sự biểu hiện
55
부부 phu thê, vợ chồng
56
비난 sự phê bình, sự chỉ trích
57
상황 tình hình, tình huống, hoàn cảnh
58
속옷 đồ lót, quần áo mặc trong
59
신고 sự khai báo, việc khai báo
60
원본 sách nguyên bản, bản gốc
61
인의 nhân nghĩa
62
조사 điếu văn
63
튜브
[tube]
tuýp, ống, lọ
64
학교 trường học
65
해당 cái tương ứng, cái thuộc vào
66
행위 hành vi
67
흰색 màu trắng
68
주인 Chủ nhân
69
여성 phụ nữ, giới nữ
70
요구 sự yêu cầu, sự đòi hỏi
71
뉴스
[news]
chương trình thời sự
72
출처 xuất xứ, nguồn
73
남편 chồng
74
범죄 sự phạm tội
75
여론 dư luận
76
영상 hình ảnh, hình ảnh động
77
위로 sự an ủi
78
혐의 sự hiềm nghi, mối nghi ngờ
79
혹한 cái lạnh khắc nghiệt, cái lạnh dữ dội
80
화면 màn hình